05/06/2018, 22:49
Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm xét tuyển 2017
Theo đó, điểm nhận hồ sơ của tất cả các ngành đào tạo là 15,5 điểm - ngang với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn). Ngành học Mã ngành Điểm nhận hồ sơ Tổ hợp xét tuyển Dược học 52720401 ...
Theo đó, điểm nhận hồ sơ của tất cả các ngành đào tạo là 15,5 điểm - ngang với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn).
Ngành học | Mã ngành | Điểm nhận hồ sơ | Tổ hợp xét tuyển |
Dược học | 52720401 | 15,5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán , Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Công nghệ thực phẩm | 52540101 | 15,5 | |
Kỹ thuật môi trường | 52520320 | 15,5 | |
Công nghệ sinh học | 52420201 | 15,5 | |
Thú y | 52640101 | 15,5 | |
Kỹ thuật y sinh | 52520212 | 15,5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | 15,5 | |
Kỹ thuật điện - điện tử | 52520201 | 15,5 | |
Kỹ thuật cơ - điện tử | 52520114 | 15,5 | |
Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | 15,5 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52520216 | 15,5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | 15,5 | |
Công nghệ thông tin | 52480201 | 15,5 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 52340405 | 15,5 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | 15,5 | |
Quản lý xây dựng | 52580302 | 15,5 | |
Kinh tế xây dựng | 52580301 | 15,5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | 15,5 | |
Công nghệ may | 52540204 | 15,5 | |
Kế toán | 52340301 | 15,5 | |
Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | 15,5 | |
Tâm lý học | 52310401 | 15,5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Marketing | 52340115 | 15,5 | |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | 15,5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | 15,5 | |
Quản trị khách sạn | 52340107 | 15,5 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 52340109 | 15,5 | |
Luật kinh tế | 52380107 | 15,5 | |
Kiến trúc | 52580102 | 15,5 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ) |
Thiết kế nội thất | 52210405 | 15,5 | |
Thiết kế thời trang | 52210404 | 15,5 | |
Thiết kế đồ họa | 52210403 | 15,5 | |
Truyền thông đa phương tiện | 52320104 | 15,5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Đông phương học | 52220213 | 15,5 | |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 15,5 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | 15,5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D06 (Toán, Văn, Nhật) |
Theo TTHN