Đại học công nghệ TPHCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2015
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học công nghệ TPHCM năm 2015 Ngành học Mã ngành Môn xét tuyển Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu tuyển sinh kết quả kỳ thi THPT Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ Các ngành đào tạo đại học (27 ngành): ...
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học công nghệ TPHCM năm 2015
Ngành học |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu tuyển sinh kết quả kỳ thi THPT |
Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ |
Các ngành đào tạo đại học (27 ngành): |
|
|
4.600 |
3.220 |
1.380 |
Kỹ thuật điện tử, |
D520207 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
D520114 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật điều khiển |
D520216 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
300 |
210 |
90 |
Kỹ thuật công trình |
D580201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580205 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
300 |
210 |
90 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
200 |
140 |
60 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
200 |
140 |
60 |
Quản trị nhà hàng |
D340109 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
200 |
140 |
60 |
Marketing |
D340115 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
100 |
70 |
30 |
Luật kinh tế |
D380107 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
200 |
140 |
60 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
300 |
210 |
90 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
200 |
140 |
60 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
100 |
70 |
30 |
Kiến trúc |
D580102 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
200 |
140 |
60 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật) |
100 |
70 |
30 |
Tâm lý học |
D310401 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Các ngành đào tạo cao đẳng (19 ngành): |
|
1200 |
840 |
360 |
|
Công nghệ kỹ thuật |
C510302 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật |
C510203 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật |
C510303 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật |
C510103 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật |
C510406 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
60 |
42 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
60 |
42 |
18 |
Quản trị khách sạn |
C340107 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
120 |
84 |
36 |
Quản trị nhà hàng |
C340109 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
60 |
42 |
18 |
Kế toán |
C340301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
60 |
42 |
18 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
60 |
42 |
18 |
Tiếng Anh |
C220201 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
phương án tuyển sinh 2015 ĐH Công nghệ TPHCM: Theo đó, với tổng chỉ tiêu là 5,800, HUTECH dành 70% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và 30% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ.
Xem thêm tại đây: Đại học Công nghệ TPHCM công bố đề án tuyển sinh riêng năm 2015
Nguồn Đại học công nghệ TPHCM
>> Đại học Công nghệ TPHCM công bố đề án tuyển sinh riêng năm 2015