Đại học Cần Thơ công bố phương án tuyển sinh năm 2017

Đại học Cần Thơ Ký hiệu: TCT 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo Điều 6 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc 3. Phương thức tuyển sinh: ...

Đại học Cần Thơ

Ký hiệu: TCT

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo Điều 6 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: 

Đối với các ngành chương trình đào tạo đại trà: 

- Xét tuyển từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.

- Riêng ngành Giáo dục Thể chất: ngoài 2 môn văn hóa (Toán, Sinh) từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức để lấy điểm xét tuyển.

Đối với các ngành đào tạo chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Có 2 phương thức xét tuyển:

- Phương thức A: Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.

- Phương thức B: Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2017 các ngành chương trình đào tạo đại trà đã nộp hồ sơ nhập học vào Trường ĐHCT có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 52140202 Giáo dục Tiểu học
Đại học chính quy
40 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
2 52140204 Giáo dục Công dân
Đại học chính quy
40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí        
3 52140206 Giáo dục Thể chất
Đại học chính quy
40 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT       
4 52140209 Sư phạm Toán học
Đại học chính quy
40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
5 52140210 Sư phạm Tin học
Đại học chính quy
40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
6 52140211 Sư phạm Vật lý
Đại học chính quy
40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
7 52140212 Sư phạm Hóa học
Đại học chính quy
40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
8 52140213 Sư phạm Sinh học
Đại học chính quy
40 Toán, Hóa học, Sinh học       
9 52140217 Sư phạm Ngữ văn
Đại học chính quy
40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí        
10 52140218 Sư phạm Lịch sử
Đại học chính quy
40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí        
11 52140219 Sư phạm Địa lý
Đại học chính quy
40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí        
12 52140231 Sư phạm Tiếng Anh
Đại học chính quy
40 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh      
13 52140233 Sư phạm Tiếng Pháp
Đại học chính quy
32 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp    
14 52340101 Quản trị kinh doanh
Đại học chính quy
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
15 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Đại học chính quy
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
16 52340115 Marketing
Đại học chính quy
80 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
17 52340120 Kinh doanh quốc tế
Đại học chính quy
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
18 52340121 Kinh doanh thương mại
Đại học chính quy
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
19 52340201 Tài chính – Ngân hàng
Đại học chính quy
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
20 52340301 Kế toán
Đại học chính quy
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
21 52340302 Kiểm toán
Đại học chính quy
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
22 52380101 Luật
Đại học chính quy (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Thương Mại; Luật Tư Pháp)
250 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
23 52420101 Sinh học
Đại học chính quy (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học)
110 Toán, Hóa học, Sinh học       
24 52420201 Công nghệ sinh học
Đại học chính quy
135 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
25 52420203 Sinh học ứng dụng
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
26 52440112 Hóa học
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
27 52720403 Hóa dược
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
28 52440301 Khoa học môi trường
Đại học chính quy
110 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
29 52440306 Khoa học đất
Đại học chính quy
80 Toán, Hóa học, Sinh học       
30 52460112 Toán ứng dụng
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học      
31 52480101 Khoa học máy tính
Đại học chính quy
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
32 52480102 Truyền thông và mạng máy tính
Đại học chính quy
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
33 52480103 Kỹ thuật phần mềm
Đại học chính quy
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
34 52480104 Hệ thống thông tin
Đại học chính quy
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
35 52480201 Công nghệ thông tin
Đại học chính quy (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng)
200 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
36 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
Đại học chính quy
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
37 52510601 Quản lý công nghiệp
Đại học chính quy
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
38 52520103 Kỹ thuật cơ khí
Đại học chính quy (Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông)
250 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
39 52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử
Đại học chính quy
110 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
40 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử
Đại học chính quy (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
150 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
41 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Đại học chính quy
110 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
42 52520214 Kỹ thuật máy tính
Đại học chính quy
110 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
43 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Đại học chính quy
110 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
44 52520309 Kỹ thuật vật liệu
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
45 52520320 Kỹ thuật môi trường
Đại học chính quy
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
46 52520401 Vật lý kỹ thuật
Đại học chính quy
50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
47 52540101 Công nghệ thực phẩm*
Đại học chính quy
160 Toán, Vật Lý, Hóa học      
48 52540104 Công nghệ sau thu hoạch
Đại học chính quy
70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
49 52540105 Công nghệ chế biến thủy sản
Đại học chính quy
90 Toán, Vật Lý, Hóa học      
50 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
Đại học chính quy
160 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
51 52580202 Kỹ thuật công trình thủy
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
52 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
53 52580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
54 52620105 Chăn nuôi
Đại học chính quy
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
55 52620109 Nông học
Đại học chính quy
60 Toán, Hóa học, Sinh học       
56 52620110 Khoa học cây trồng
Đại học chính quy (Có 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng)
150 Toán, Hóa học, Sinh học       
57 52620112 Bảo vệ thực vật
Đại học chính quy
140 Toán, Hóa học, Sinh học       
58 52620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
Đại học chính quy
60 Toán, Hóa học, Sinh học       
59 52620115 Kinh tế nông nghiệp
Đại học chính quy
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
60 52620116 Phát triển nông thôn
Đại học chính quy
80 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học   
61 52620205 Lâm sinh
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học   
62 52620301 Nuôi trồng thủy sản
Đại học chính quy
140 Toán, Hóa học, Sinh học       
63 52620302 Bệnh học thủy sản
Đại học chính quy
60 Toán, Hóa học, Sinh học       
64 52620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
65 52640101 Thú y
Đại học chính quy (Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y)
140 Toán, Hóa học, Sinh học       
66 52220113 Việt Nam học
Đại học chính quy (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
120 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
67 52220201 Ngôn ngữ Anh
Đại học chính quy (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)
160 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh      
68 52220203 Ngôn ngữ Pháp
Đại học chính quy
60 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp    
69 52220301 Triết học
Đại học chính quy
80 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí        
70 52220330 Văn học
Đại học chính quy
110 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí        
71 52310101 Kinh tế
Đại học chính quy
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
72 52310201 Chính trị học
Đại học chính quy
80 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí        
73 52310301 Xã hội học
Đại học chính quy
80 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
74 52320201 Thông tin học
Đại học chính quy
60 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
75 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học   
76 52850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Đại học chính quy
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
77 52850103 Quản lý đất đai
Đại học chính quy
90 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học   
78 52220113H Việt Nam học (Đào tạo tại Khu Hòa An)
Đại học chính quy (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
60 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
79 52220201H Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An)
Đại học chính quy; Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
60 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh      
80 52340101H Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An)
Đại học chính quy; Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
81 52380101H Luật (Đào tạo tại Khu Hòa An)
Đại học chính quy (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
82 52480201H Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An)
Đại học chính quy; Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
80 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
83 52580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An)
Đại học chính quy; Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
80 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
84 52620102H Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An)
Đại học chính quy; Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học   
85 52620109H Nông học (Đào tạo tại Khu Hòa An)
Đại học chính quy (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
60 Toán, Hóa học, Sinh học       
86 52620114H Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An)
Đại học chính quy; Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
87 52620115H Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An)
Đại học chính quy; Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
88 52620301H Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An)
Đại học chính quy; Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
60 Toán, Hóa học, Sinh học       
89 52420201T Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)
Đại học chính quy  (Chương trình tiên tiến)
40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh  
90 52620301T Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến)
Đại học chính quy  (Chương trình tiên tiến)
40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh  
91 52340120C Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)
Đại học chính quy  (Chương trình chất lượng cao)
40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh  
92 52480201C Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)
Đại học chính quy  (Chương trình chất lượng cao)
40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh  
93 52510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao)
Đại học chính quy  (Chương trình chất lượng cao)
40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh  

Theo Thethaohangngay

0