Chính tả - Tuần 4 trang 14 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
1. Điền iên hoặc yên vào chỗ trống: .......... ổn, cô t........., chim........., thiếu n........ 2. Điền vào chỗ trống: a) r, d hoặc gi ........ a dẻ, cụ....... à, .... . a vào, cộp......... a b) ân hoặc âng v........ lời, bạn th........, nhà t........; bàn ...
1. Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
.......... ổn, cô t........., chim........., thiếu n........
2. Điền vào chỗ trống:
a) r, d hoặc gi
........ a dẻ, cụ....... à, ..... a vào, cộp......... a
b) ân hoặc âng
v........ lời, bạn th........, nhà t........; bàn ch......
TRẢ LỜI:
1. Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên
2. Điền vào chỗ trống:
a) r, d hoặc gi
da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da
b) ân hoặc âng
vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân
Zaidap.com