23/04/2018, 17:43

Chính tả - Tuần 4 trang 14 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1

1. Điền iên hoặc yên vào chỗ trống: .......... ổn, cô t........., chim........., thiếu n........ 2. Điền vào chỗ trống: a) r, d hoặc gi ........ a dẻ, cụ....... à, .... . a vào, cộp......... a b) ân hoặc âng v........ lời, bạn th........, nhà t........; bàn ...

1. Điền iên hoặc yên vào chỗ trống: 

.......... ổn, cô t........., chim........., thiếu n........

2. Điền vào chỗ trống:

a) r, d hoặc gi

........ a dẻ, cụ....... à, ..... a vào, cộp......... a

b) ân hoặc âng

v........ lời, bạn th........, nhà t........; bàn ch...... 

TRẢ LỜI:

1. Điền iên hoặc yên vào chỗ trống: 

yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên

2. Điền vào chỗ trống:

a) r, d hoặc gi

da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da

b) ân hoặc âng

vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân

Zaidap.com

0