Chính tả Tuần 33 trang 65 VBT Tiếng Việt 3 Tập 2
Tuần 33 1: Đọc và viết lại tên 5 nước Đông Nam Á sau đây vào chỗ trống : Bru-nây, Cam- pu-chia, Đông- ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào ............................................................... Trả lời: Bru-nây, Cam- pu-chia, Đông- ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào Bru-nây, ...
Tuần 33
1: Đọc và viết lại tên 5 nước Đông Nam Á sau đây vào chỗ trống :
Bru-nây, Cam- pu-chia, Đông- ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào
...............................................................
Trả lời:
Bru-nây, Cam- pu-chia, Đông- ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào
Bru-nây, Cam- pu-chia, Đông- ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào
2: Điền vào chỗ trống
a) s hoặc x
cây….ào.
….ào nấu,
lịch ….ử,
đối.....ử
b) o hoặc ô
chín m..ˌ..ng,
mơ m..ˌ..ng,
hoạt đ..ˌ..ng,
ứ đ..ˌ..ng,
Trả lời:
a) s hoặc x
Cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử.
b) o hoặc ô
Chín mọng, Mơ mộng, hoạt động, ứ đọng
Các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt 3 (VBT Tiếng Việt 3)