09/05/2018, 18:30
Chính tả Tuần 23 trang 21 VBT Tiếng Việt 3 Tập 2
Tuần 23 1: Điền vào chỗ trống : a) l hoặc n ...ao động, hỗn ...áo, béo ...úc ...ích, ...úc đó. b) ut hoặc uc ông b... b... gỗ, chim c..., hoa c.... Trả lời: a) l hoặc n lao động, hỗn láo , béo núc ních , lúc đó. b) ut hoặc uc ông bụt ...
Tuần 23
1: Điền vào chỗ trống :
a) l hoặc n
...ao động, hỗn ...áo, béo ...úc ...ích, ...úc đó.
b) ut hoặc uc
ông b... b... gỗ, chim c..., hoa c....
Trả lời:
a) l hoặc n
lao động, hỗn láo, béo núc ních, lúc đó.
b) ut hoặc uc
ông bụt, bục gỗ, chim cút, hoa cúc.
2: Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng:
l | M: làm việc,..................... |
n | M: nuông chiều,................... |
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng:
ut | M: trút bỏ,..................... |
uc | M: lục lọi,................... |
Trả lời:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng:
l | M: làm việc, la cà, lảm nhảm, lạm dụng, lau chùi, lạy lục, lắc lư, lặn lội, lăn lộn, lẩm bầm ,… |
n | M: nuông chiều, nài nạo vót, nàm ngủ, nặn tượng, nâng niu, nuôi năng, nau nương, nể nang,… |
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng:
ut | M: trút bỏ, mút kem, sut bóng, hút thuốc, vụt qua, tụt hạng… |
uc | M: lục lọi, sụt soạt, hục hặc, múc nước, chui rúc, xúc đất,húc đầu |
Các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt 3 (VBT Tiếng Việt 3)