27/04/2018, 16:36

Chính tả - Tuần 19 trang 1 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2

(1) Điền vào chỗ trống: ...

(1) Điền vào chỗ trống:

(1) Điền vào chỗ trống:

a) l hoặc n :

      lành......... ặn               nao.......... úng        

     ............ anh lành

b) iêt hoặc iêc :

      đi biền b……                        thấy tiêng t..´....          

     xanh biêng ..´.....

(2)  Tìm từ ngữ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.

l

M: lao động, ............

n

M: nông thôn, …………… 

b) Chứa tiếng có vần iêc hoăc iết.

 iêc

M: xanh biếc, .............

 iêt

M: mải miết,…………………

TRẢ LỜI:

(1) Điển vào chỗ trống :

a) l hoặc n

lanh lảnh,          nao núng,            lành lặn,     

b) iêt hoặc iêc

đi biền biệt,     thấy tiêng tiếc,           xanh biêng biếc                                 

(2) Tìm các từ ngữ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n

l

M : lao động, lảnh lót, lí sự, lười biếng, lời nói, lanh lẹ. (ông) lão, liên đội, lời mắng, ....

n

M : nông thôn, nước, nòng nọc, nạo vét, nanh nọc, nương rẫy náo động, năm học, nũng nịu, ...

b) Chứa tiếng có vần iêc hoặc iêt

iêt

M : mải miết, nước xiết, kiệt sức, biết, chiết khẩu, tiết canh, cây viết, tạm biệt, liệt sĩ, ....

iêc

M : xanh biếc, thương tiếc, liếc mắt, chiếc bánh, làm xiếc, bữa tiệc, nhiếc mắng, ....

Sachbaitap.com

0