08/02/2018, 08:53
Chính tả: Tập chép: Chị em – Phân biệt ăc/oăc, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
Chính tả: Tập chép: Chị em – Phân biệt ăc/oăc, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã Hướng dẫn + Chính tả 1. Tập chép: CHỊ EM 2. Điền vào chỗ trống ăc hay oăc? Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn 3. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa ...
Chính tả: Tập chép: Chị em – Phân biệt ăc/oăc, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
Hướng dẫn
+ Chính tả
1. Tập chép: CHỊ EM
2. Điền vào chỗ trống ăc hay oăc?
Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn
3. Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa như sau:
– Trái nghĩa với riêng —> chung
– Cùng nghĩa với leo —> trèo
– Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau —> chậu
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hay thanh ngã có nghĩa như sau:
– Trái nghĩa với đóng —> mở
– Cùng nghĩa với vỡ —> bể
– Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi —> mũi
Minh Nguyệt