15/01/2018, 12:20

Chính tả lớp 5: Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

Chính tả lớp 5: Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà Giải bài tập SGK Tiếng Việt 5 trang 86, 87 Soạn bài: Chính tả: Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà Chính tả lớp 5: Nhớ - viết ...

Chính tả lớp 5: Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

Soạn bài: Chính tả: Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

Chính tả lớp 5: Nhớ - viết - Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà là lời giải phần Chính tả SGK Tiếng Việt 5 trang 86, 87 giúp các em học sinh ôn luyện các dạng bài tập phân biệt l/n, n/ng luyện nhớ viết chính tả. Mời các em cùng tham khảo chi tiết. 

Câu 1 (trang 86 sgk Tiếng Việt 5): Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

Trả lời:

Học sinh tự viết.

Câu 2 (trang 86 sgk Tiếng Việt 5):

a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm dầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.

 Chính tả: Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

M: la hét / nết na

b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.

 Chính tả: Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

M: lan man / mang vác

Trả lời:

a) la: la lối, con la, la bàn…

na: quả na, na ná…

lẻ: lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…

nẻ: nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…

lo: lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…

no: ăn no, no nê…

lở: đất lở, lở loét, lở mồm…

nở: hoa nở, nở mặt…

b) man: miên man, khai man…

mang: mang vác, con mang…

vần: vần thơ, đánh vần…

vầng: vầng trán, vầng trăng…

buôn: buôn bán, buôn làng…

buông: buông màn, buông xuôi…

vươn: vươn lên, vươn người…

vương: vương vấn, vương tơ…

Câu 3 (trang 87 sgk Tiếng Việt 5): Thi tìm nhanh:

a) Các từ láy âm đầu l.

M: long lanh

b) Các từ láy vần có âm cuối ng.

M: lóng ngóng

Trả lời:

a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…

b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…

>> Bài tiếp theo: Luyện từ và câu lớp 5 tuần 10: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên

0