15/01/2018, 13:56

Chính tả lớp 5: Nghe – viết: Mùa thảo quả

Chính tả lớp 5: Nghe – viết: Mùa thảo quả Giải bài tập SGK Tiếng Việt 5 trang 114, 115 Soạn bài: Chính tả: Nghe – viết: Mùa thảo quả Chính tả lớp 5: Nghe - viết: Mùa thảo quả là lời giải phần Chính tả ...

Chính tả lớp 5: Nghe – viết: Mùa thảo quả

Soạn bài: Chính tả: Nghe – viết: Mùa thảo quả

Chính tả lớp 5: Nghe - viết: Mùa thảo quả là lời giải phần Chính tả SGK Tiếng Việt 5 trang 114, 115 có đáp án chi tiết cho từng bài tập SGK giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn các bài viết chính tả. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

Câu 1 (trang 114 sgk Tiếng Việt 5 tập 1): Nghe – viết: Mùa thảo quả (từ Sự sống – đến… từ dưới đáy rừng)

Trả lời:

Học sinh tự viết.

Câu 2 (trang 114 sgk Tiếng Việt 5 tập 1): Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng.

Trả lời:

a. M: bát sứ / xứ sở

sổ: sổ mũi, vắt sổ, sổ sách

xổ: xổ số, xổ lồng

sơ: sơ sinh, sơ sài, sơ lược

xơ: xơ múi, xơ mít, xơ xác

su: củ su hào, su su

xu: đồng xu, xu nịnh

sứ: bát sứ, sứ giả, đồ sứ

xứ: xứ sở, tứ xứ, biệt xứ

b. M: bát cơm / chú bác

bát: chén bát, bát ngát

bác: chú bác, bác học

mắt: đôi mắt, mắt lưới, mắt nai

mắc: mắc cạn, mắc nợ, mắc áo

tất: đôi tất, tất yếu, tất cả

tấc: tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời

mứt: hộp mứt, mứt dừa, mứt tết

mức: mức độ, vượt mức, định mức

Câu 3 (trang 115 sgk Tiếng Việt 5 tập 1):

a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?

- Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?

b) Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng.

Trả lời:

a) - sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

Đều chỉ tên các con vật.

- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

Đều chỉ tên các loài cây.

* Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nghĩa:

- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu).

xói: xói mòn, xẻ: xẻ gỗ

xáo: xáo trộn, xít: xít vào nhau

xam: ăn nói xam xưa, xán: xán lại gần

- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy

xung: nổi xung, xung kích

xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm

xắn: xắn tay; xấu: xấu xí

b) Các từ láy là:

1. an-at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt...

ang-ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác...

2. ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt...

ông-ôc: lông lốc, xồng xộc, tông tốc, công cốc...

3. un-ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút...

ung-uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...

>> Bài tiếp theo: Luyện từ và câu lớp 5: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

0