24/04/2018, 13:58

Chính tả Bé nhìn biển, Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:Câu 2. Điền các tiếng:a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như...

Bé nhìn biển – Chính tả Bé nhìn biển. Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:Câu 2. Điền các tiếng:a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như sau.b.Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau. Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá: * Bắt đầu bằng ...

Bé nhìn biển – Chính tả Bé nhìn biển. Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:Câu 2. Điền các tiếng:a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như sau.b.Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau.

Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:

*      Bắt đầu bằng “ch”:

cá chim, cá chạch, cá chuối, cá chày, cá chẻm, cá chuồn.

*      Bắt đầu bằng chữ “tr”:

Cá trám, cá trê, cá trôi, cá tràu…

Câu 2. Điền các tiếng:

a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như sau:

–      Em trai của bố: chú.

–     Nơi em đến học hàng ngày: trường học.

–      Bộ phận cơ thể dùng để di: chân

b.Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:

–     Trái nghĩa với khó: dễ.

–     Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay dưới đầu: cổ.

–     Chỉ bộ phận cơ thế dùng để ngửi: mũi.

0