24/04/2018, 08:42

Chính tả – Tuần 4 trang 15 vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1: 1. a) Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố...

1. a) Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố . Chính tả – Tuần 4 trang 15 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 4 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1 1. a) Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố : Hòn gì bằng đất nặn ……a Xếp vào lò lửa nung ba bốn ...

1. a) Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố . Chính tả – Tuần 4 trang 15 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 4 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

1. a) Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố :

Hòn gì bằng đất nặn ……a

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày.

Khi ra ……a đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.

Là ……….

b) Giải câu đố .

Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.

Là ……….

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ .

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng gi, d hoặc r, có nghĩa như sau

– Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ ……………………….

– Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu …………………

– Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi: …….

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau :

– Chỉ cơ thể của người : …………..

– Cùng nghĩa với nghe lời: ………….. 

– Dụng cụ đo khối lượng : …………..

TRẢ LỜI:

1. a) Điền d hoặc r vào chỗ trống. Ghi lời giải câu đố.

Hòn gì bằng đất nặn ra

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày,

Khi ra, da đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.

Là hòn gạch

b) Giải câu đố :

Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.

Là viên phấn trắng

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r, có nghĩa như sau:

– Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ru

– Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu : dịu dàng

– Phần thưởng trong cuộc thi hay trono trò chơi : giải thưởng

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau :

– Cơ thể của người : thân thể

– Cùng nghĩa với nghe lời: vâng lời

– Dụng cụ đo khối lượng : cái cân

0