24/04/2018, 08:41

Chính tả – Tuần 3 trang 13 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1: 1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc...

1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc . Chính tả – Tuần 3 trang 13 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 3 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1 1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc : đọc ng……. ngứ, ng……. tay nhau, dấu ng……. đơn 2. Tìm ...

1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc . Chính tả – Tuần 3 trang 13 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 3 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :

đọc ng……. ngứ, ng……. tay nhau, dấu ng……. đơn

2. Tìm các từ:

a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :

– Trái nghĩa với riêng………………………

– Cùng nghĩa với leo ……………………….

– Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau ………….

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

– Trái nghĩa với đóng………………………….

– Cùng nghĩa với vỡ…………………………..

– Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ………………

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :

đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn

2. Tìm các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa như sau :

– Trái nghĩa với riêng: chung

– Cùng nghĩa với leo : trèo

– Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

– Trái nghĩa với đóng : mở

– Cùng nghĩa với vỡ : bể

– Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi : mũi

0