24/04/2018, 08:42
Chính tả – Tuần 2 trang 8 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào...
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2) : . Chính tả – Tuần 2 trang 8 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 2 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1 Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào ...
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2) : . Chính tả – Tuần 2 trang 8 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 2 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2) :
1.
xét | ……………. |
sét | ……………. |
xào | ……………. |
sào | ……………. |
xinh | ……………. |
sinh | ……………. |
2.
gắn | ……………. |
gắng | ……………. |
nặn | ……………. |
nặng | ……………. |
khăn | ……………. |
khăng | ……………. |
TRẢ LỜI:
1.
xét | xét nét, xem xét, xét xử |
sét | sấm sét, đất sét, tiếng sét |
xào | lào xào, xào xạc, xào nấu |
sào | cây sào, sào đất, sào huyệt |
xinh | xinh xắn, xinh xinh, xinh đẹp |
sinh | sinh sản, sinh sôi, sinh lợi |
2.
gắn | gắn bó, hàn gắn, gắn kết |
gắng | cố gắng, gắng sức, gắng gượng |
nặn | nặn tượng, nhào nặn, nặn bột |
nặng | nặng nề, nặng nhọc, cân nặng |
khăn | khăn tay, khó khăn, khăn gói |
khăng | khăng khăng, khăng khít, chơi khăng |