Chính tả – Tuần 2 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng...
Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau. Chính tả – Tuần 2 trang 6 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 2 – Vở bài tập Tiếng Việt 1. Điền vào chỗ trống : a) s hoặc x …. oa đầu, ngoài …ân, chim …âu, ….âu có b) ăn hoặc ăng ...
1. Điền vào chỗ trống :
a) s hoặc x
…. oa đầu, ngoài …ân, chim …âu, ….âu có
b) ăn hoặc ăng
cố g….; g… bó, g… sức, yên l…
2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
20 |
…………….. |
pê |
21 |
q |
quy |
22 |
…………….. |
e-rờ |
23 |
…………….. |
ét-sì |
24 |
…………….. |
tê |
25 |
…………….. |
u |
26 |
…………….. |
ư |
27 |
…………….. |
vê |
28 |
…………….. |
ích-xì |
29 |
…………….. |
i dài |
TRẢ LỜI:
1. Điền vào chỗ trống :
a) s hoặc x
xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá
b) ăn hoặc ăng
cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng
2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
20 |
p |
pê |
21 |
q |
quy |
22 |
r |
e-rờ |
23 |
s |
ét-sì |
24 |
t |
tê |
25 |
u |
u |
26 |
ư |
ư |
27 |
v |
vê |
28 |
x |
ích-xì |
29 |
y |
i dài |