24/04/2018, 20:08
Chính tả – Tuần 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1: 1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ...
1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống. Chính tả – Tuần 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 3 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: ……… ày tháng………….. ỉ ngơi ...
1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống. Chính tả – Tuần 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 3 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
……… ày tháng………….. ỉ ngơi
……… ười bọn…………… ề nghiệp
2. Điền vào chỗ trống:
a) tr hoặc ch
cây….. e, mái….. e, …….. ung thành, ……..ung sức.
b) đổ hoặc đỗ
…….. rác, thi…………….. trời …… mưa, xe …..
TRẢ LỜI:
1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
ngày tháng, nghỉ ngơi
người bạn, nghề nghiệp
2. Điền vào chỗ trống:
a) tr hoặc ch
cây tre, mái che, trung thành, chung sức
b) đổ hoặc đỗ
đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại