24/04/2018, 20:26
Chính tả – Tuần 10 trang 46 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Điền c hoặc k vào chỗ...
Điền c hoặc k vào chỗ trống. Chính tả – Tuần 10 trang 46 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 10 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 1. Điền c hoặc k vào chỗ trống: con ……..á, con ……..iến, cây …… ầu, dòng ...
Điền c hoặc k vào chỗ trống. Chính tả – Tuần 10 trang 46 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 10 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
1. Điền c hoặc k vào chỗ trống:
con ……..á, con ……..iến, cây …… ầu, dòng …….. ênh
2. Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
……o sợ, ăn……o, hoa …….an, thuyền …….an
b) nghỉ hoặc nghĩ
………. học, lo ……., …….. ngơi, ngẫm ………..
TRẢ LỜI:
1. Điền c hoặc k vào chỗ trống:
con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh
2. Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan
b) nghỉ hoặc nghĩ
nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ