Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Trà Vinh năm 2013
Cụ thể như sau: Trường/Ngành Mã ngành Khối Chỉ tiêu TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH 4.700 Bậc ĐH 3.400 Ngôn ngữ Khmer D220106 C, D 1 Biểu diễn nhạc cụ ...
Cụ thể như sau:
Trường/Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH |
4.700 |
||
Bậc ĐH |
3.400 |
||
Ngôn ngữ Khmer |
D220106 |
C, D1 |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ) |
D210210 |
C, N |
|
Sư phạm ngữ văn (Sư phạm ngữ văn Khmer Nam bộ, tiếng Việt) |
D140217 |
C, D1 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hóa Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ) |
D220112 |
C, D1 |
|
Giáo dục mầm non |
D140201 |
A, C, D1 |
|
Ngôn ngữ Anh (biên – phiên dịch, du lịch, tiểu học) |
D220201 |
D1 |
|
Kinh tế (kinh tế đối ngoại; kinh tế nông nghiệp) |
D310101 |
A, D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành ngân hàng) |
D340201 |
A, A1, D1 |
|
Kế toán (chuyên ngành kế toán tổng hợp) |
D340301 |
A, A1, D1 |
|
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A, A1, C, D1 |
|
Y tế công cộng |
D720301 |
A, B |
|
Luật |
D380101 |
A, A1, C, D1 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường; máy công trình xây dựng) |
D510102 |
A |
|
Xét nghiệm y học |
D720332 |
A, B |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử; công nghệ ôtô; cơ khí chế tạo máy) |
D510201 |
A |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện; điện công nghiệp; Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông) |
D510301 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (quang điện tử; tự động hóa) |
D510303 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng polyme phân hủy sinh học; Vật liệu và công nghệ xử lý nước thải) |
D510401 |
A, B |
|
Nông nghiệp (Khoa học cây trồng; công nghệ thực phẩm - dinh dưỡng; phát triển nông thôn) |
D620101 |
A, B |
|
Điều dưỡng |
D720501 |
A, B |
|
Nuôi trồng thủy sản (Công nghệ giống thủy sản; Quản lý môi trường nuôi trồng thủy sản; Ngư y; Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản) |
D620301 |
A, B |
|
Thú y (Bác sĩ thú y; dược thú y) |
D640101 |
A, B |
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
D340101 |
A, A1, D1 |
|
Bậc CĐ |
1.300 |
||
Ngôn ngữ Khmer |
C220106 |
C, D1 |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ) |
C220112 |
C, D1 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ) |
C220112 |
C, D1 |
|
Giáo dục tiểu học |
C140202 |
A, C, D1 |
|
Giáo dục mầm non |
C140201 |
A, C, D1 |
|
Tiếng Anh (Biên - phiên dịch, Du lịch, Tiểu học) |
C220201 |
D1 |
|
Khoa học Thư viện |
C320202 |
C, D1 |
|
Điều dưỡng |
C720501 |
A, B |
|
Dược |
C720401 |
A, B |
|
Khoa học Thư viện |
C320202 |
C, D1 |
|
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A, A1, C, D1 |
|
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường) |
C510103 |
A |
|
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
|
Xét nghiệm y học |
C720332 |
A, B |
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (công nghệ kỹ thuật ôtô; cơ khí chế tạo) |
C510201 |
A |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (viễn thông, tự động hóa) |
C510302 |
A, A1 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
C540104 |
A, B |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
A, B |
|
Chăn nuôi |
C620105 |
A, B |
|
Phát triển nông thôn |
C620116 |
A, B |
|
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
A, B |
|
Thú y |
C640101 |
A, B |
|
Công tác xã hội |
C760101 |
C, D1 |
|
Việt Nam học (Du lịch) |
C220113 |
C, D1 |
|
Theo TT
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2013
>> Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2013