Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài chính Marketing năm 2015
STT Tên trường,Ngành học Ký hiệu trường Mã Ngành Môn thi Dự kiến chỉ tiêu (1) (2) (3) (4) (5) TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING Số 306 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp.HCM ĐT: (08) 39970941 Fax: (08) ...
STT | Tên trường,Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING Số 306 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp.HCM ĐT: (08) 39970941 Fax: (08) 39971065 Website: www.ufm.edu.vn E-mail: dms@ufm.edu.vn |
DMS |
|
|
3.000 |
|
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị bán hàng - Quản lý kinh tế - Quản trị dự án |
|
D340101 |
- Toán – Vật lí – Hóa học; - Toán – Vật lí – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – Vật lí. |
|
2 |
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn |
|
D340107 |
- Toán – Vật lí – Hóa học; - Toán – Vật lí – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – Vật lí. |
|
3 |
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: - Marketing tổng hợp - Quản trị thương hiệu - Truyền thông Marketing |
|
D340115 |
- Toán – Vật lí – Hóa học; - Toán – Vật lí – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – Vật lí. |
|
4 |
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
|
D340116 |
- Toán – Vật lí – Hóa học; - Toán – Vật lí – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – Vật lí. |
|
5 |
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế |
|
D340120 |
- Toán – Vật lí – Hóa học; - Toán – Vật lí – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – Vật lí. |
|
6 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng - Thuế - Hải quan – Xuất nhập khẩu - Tài chính công - Tài chính Bảo hiểm và đầu tư - Tài chính định lượng - Thẩm định giá |
|
D340201 |
- Toán – Vật lí – Hóa học; - Toán – Vật lí – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – Vật lí. |
|
7 |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kiểm toán |
|
D340301 |
- Toán – Vật lí – Hóa học; - Toán – Vật lí – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – Vật lí. |
|
8 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: - Tin học kế toán - Tin học quản lý |
|
D340405 |
- Toán – Vật lí – Hóa học; - Toán – Vật lí – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – Vật lí. |
|
9 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: - Quản trị Lữ hành - Quản trị Tổ chức sự kiện |
|
D340103 |
- Toán – Vật lí – Hóa học; - Toán – Vật lí – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – Vật lí. |
|
10 |
Ngành Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
|
D340109 |
- Toán – Vật lí – Hóa học; - Toán – Vật lí – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – tiếng Anh; - Toán – Ngữ văn – Vật lí. |
|
11 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
|
D220201 |
Toán – Ngữ văn – tiếng Anh, trong đó môn thi tiếng Anh nhân hệ số 2 |
|
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển thẳng: Chế độ tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và ưu tiên theo khu vực và đối tượng được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nguồn: Đại học Tài chính Marketing
>> Học viện ngân hàng tuyển sinh đại học văn bằng 2 năm 2015
>> Cao đẳng y tế Thái Nguyên tuyển 1850 chỉ tiêu năm 2015