Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Phú Yên năm 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN (MÃ TRƯỜNG: DPY) Địa chỉ: Số 18 Trần Phú, Tuy Hòa, Phú Yên. Điện thoại : (057) 3843.119 Website: www.pyu.edu.vn Thông tin tuyển sinh: - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước (Khối ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh ...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN (MÃ TRƯỜNG: DPY)
Địa chỉ: Số 18 Trần Phú, Tuy Hòa, Phú Yên. Điện thoại: (057) 3843.119
Website: www.pyu.edu.vn Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước (Khối ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên)
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào điểm các môn học lớp 12 THPT (xét học bạ).
- Các thông tin khác:
+ Thời gian đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục - Đào tạo và của Trường Đại học Phú Yên đối với từng đợt xét tuyển.
+ Ngày thi Năng khiếu mầm non, âm nhạc tại Trường Đại học Phú Yên sẽ được thông báo sau.
+ Điện thoại liên hệ Phòng Đào tạo: (057) 3843.119, (057) 3843.139; Trung tâm Hỗ trợ sinh viên: (057) 3843.168.
Website: www.pyu.edu.vn.
Email: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
600 |
||
Giáo dục mầm non |
D140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non |
|
Giáo dục tiểu học |
D140202 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Sư phạm Toán học |
D140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tin học |
D140210 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) |
D220113 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
250 |
||
Sư phạm Âm nhạc (Chuyên ngành Âm nhạc – Mỹ thuật) |
C140221 |
Điểm các môn học lớp 12 THPT và thi tuyển môn Năng khiếu Âm nhạc |
40 |
Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử – Giáo dục công dân) |
C140218 |
Điểm các môn học lớp 12 THPT |
40 |
Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Kỹ thuật điện) |
C140210 |
Điểm các môn học lớp 12 THPT |
40 |
Chăn nuôi |
C620105 |
Điểm các môn học lớp 12 THPT |
30 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
Điểm các môn học lớp 12 THPT |
30 |
Kế toán |
C340301 |
Điểm các môn học lớp 12 THPT |
40 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Điểm các môn học lớp 12 THPT |
30 |
zaidap.com
>> Đại học Quốc tế Sài Gòn công bố phương án tuyển sinh năm 2016
>> Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM 2016