Chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng cộng đồng Hà Tây 2016
Địa chỉ: Thủy Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội. Điện thoại : (04)33 721 213. Website: www.htcc.edu.vn - Vùng tuyển sinh: Trong cả nước Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 đối với thí sinh đăng ký và dự thi tại các cụm thi do các trường đại học chủ ...
Địa chỉ: Thủy Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội.
Điện thoại: (04)33 721 213. Website: www.htcc.edu.vn
- Vùng tuyển sinh: Trong cả nước
Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 đối với thí sinh đăng ký và dự thi tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì.
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT/BTVH dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông.
Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tiêu chí 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển theo từng ngành của Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây của 6 học kỳ (toàn bộ khóa học THPT) đạt 15 điểm trở lên.
- Sinh viên học tại trường được hưởng mọi chế độ theo quy định hiện hành. Nhà trường liên kết với một số cơ sở đào tạo ngoài nước, sinh viên học giỏi có cơ hội đi du học, được cấp học bổng. Sinh viên học giỏi được các doanh nghiệp tài trợ học bổng khuyến khích học tập. Sinh viên sau tốt nghiệp được giới thiệu việc làm.
-Nhà trường có ký túc xá khép kín, trang thiết bị hiện đại, tra cứu Internet, Wifi miễn phí, đáp ứng cho tất cả sinh viên có nhu cầu, giá ưu đãi chỉ 50.000 đồng/sinh viên/tháng.
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
1.000 |
||||||
Dịch vụ thú y |
C640201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học |
150 |
||||
Chăn nuôi |
C620105 |
50 |
|||||
Khoa học cây trồng |
C620110 |
50 |
|||||
Bảo vệ thực vật |
C620112 |
50 |
|||||
Lâm nghiệp |
C620201 |
50 |
|||||
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
50 |
|||||
Công nghệ sinh học |
C420201 |
50 |
|||||
Công trường |
nghệ |
kĩ |
thuật |
môi |
C510406 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
60 |
Quản lí đất đai |
C850103 |
80 |
|||||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
||||
Kế toán |
C340301 |
80 |
|||||
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
50 |
|||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
80 |
|||||
Kinh doanh nông nghiệp |
C620114 |
50 |
|||||
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
||||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
50 |
zaidap.com