CEO, CFO, CIO, SMD, CCO, CHRO là gì ?
Hỏi: Ngày nay các từ du nhập rất nhiều vào việt nam, một số cụm từ thường được nhắc đến khi bạn đi làm việc ở đâu đó như , CFO, CIO, SMD, CCO, CHRO. Vậy những từ viết tắt này có nghĩa là gì nó là viết tắt của từ nào ? Trả lời CEO là viết tắt của cụm từ tiếng Anh: ...
Hỏi:
Ngày nay các từ du nhập rất nhiều vào việt nam, một số cụm từ thường được nhắc đến khi bạn đi làm việc ở đâu đó như , CFO, CIO, SMD, CCO, CHRO. Vậy những từ viết tắt này có nghĩa là gì nó là viết tắt của từ nào ?
Trả lời
CEO là viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Chief Executive Officer, có nghĩa là giám đốc điều hành, giữ trách nhiệm thực hiện những chính sách của hội đồng quản trị. Ở những tập đoàn có tổ chức chặt chẽ, chủ tịch hội đồng quản trị thường đảm nhận luôn chức vụ CEO này – Ví dụ: Ông Steve Jobs vừa là CEO, vừa là chủ tịch của Apple
CFO là viết tắt của cụm từ tiếng anh Chief Financial Officer dịch sang tiếng việt có nghĩa là giám đốc tài chính
CIO là viết tắt của cụm từ Chief Information Officer có nghĩa là giám đốc bộ phận thông tin
SMD là viết tắt của Sales & Marketing Director, là giám đốc kinh doanh đấy. Tuy nhiên bây giờ họ thường gọi giám đốc kinh doanh là CCO hơn, đó là viết tắt của Chief Customer Officer cũng có nghĩa là giám đốc kinh doanh
CHRO là viết tắt 4 chữ cái đầu của cụm từ Chief Human Resources Officer nghĩa là giám đốc nhân sự
Qua những câu trả lời bên trên bây giờ chắc hẳn mọi người đều đã hiểu CEO, CFO, CIO, SMD, CCO, CHRO nghĩa là gì và được viết tắt từ những cụm từ tiếng anh nào rồi đúng không, Chúc các bạn tương lại sẽ trở thành một trong những chức vị đó của tập đoàn hay công ty nào đó nhé, sẽ rất oai đấy.
Một số từ khác trên FB.COM có thể bạn quan tâm
- ?
- ?
- ?