15/01/2018, 09:20

Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 học kì 1

Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 học kì 1 640 bài tập trắc nghiệm Toán 10 có đáp án Trắc nghiệm Toán lớp 10 học kì 1 có đáp án . Tài liệu gồm 640 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp học sinh nắm chắc ...

Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 học kì 1

Trắc nghiệm Toán lớp 10 học kì 1 có đáp án

. Tài liệu gồm 640 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp học sinh nắm chắc được kiến thức môn Toán lớp 10 trong học kì 1. Mời các bạn cùng tham khảo để ngày càng học tập tốt hơn và đạt được kết quả cao trong các kì thi.

PHẦN I. ĐẠI SỐ

CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP

BÀI 1: MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN

1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

a) 15 là số nguyên tố     b) a + b = c

c) x2 + x = 0                   d) 2n + 1 chia hết cho 3

2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:

a) 14 là số nguyên tố                  b) 14 chia hết cho 2

c) 14 không phải là hợp số         d) 14 chia hết cho 7

3. Câu nào sau đây sai?

a) 20 chia hết cho 5       b) 5 chia hết cho 20

c) 20 là bội số của 5      d) Cả a, b, c đều sai

4. Câu nào sau đây đúng? Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “5 + 4 = 10” là mệnh đề:

a) 5 + 4 < 10     b) 5 + 4 > 10

c) 5 + 4 ≤ 10        d) 5 + 4 ≠ 10

5. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

a) 5 + 2 = 8       b) x2 + 2 > 0

c) 4 - √17 > 0    d) 5 + x = 2

6. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

a) Nếu “5 > 3” thì “7 > 2”

b) Nếu “5 > 3” thì “2 > 7”

c) Nếu “π > 3” thì “π < 4”

d) Nếu “(a + b)2 = a2 + 2ab + b2” thì “x2 + 1 > 0”.

7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

a) Nếu “33 là hợp số” thì “15 chia hết cho 25”

b) Nếu “7 là số nguyên tố” thì “8 là bội số của 3”

c) Nếu “20 là hợp số” thì “6 chia hết cho 24”

d) Nếu “3 + 9 = 12” thì “4 > 7”. 

8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

a) Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c

b) Nếu hai tam giác bắng nhau thì có diện tích bằng nhau

c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9

d) Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.

9. Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào sai?

a) n là số nguyên lẻ <=> nlà số lẻ

b) n chia hết cho 3 <=> tổng các chữ số của n chia hết cho 3

c) ABCD là hình chữ nhật <=> AC = BD

d) ABC là tam giác đều <=> AB = AC và Â = 600.

10. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

a) – π < –2 <=> π2 < 4      b) π < 4 <=> π2 < 16

c) √23 < 5 => 2√23 < 2.5   d) √23 < 5 => (-2)√23 < (-2).5 

11. Xét câu: P(n) = “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây thì P(n) là mệnh đề đúng?

a) 48     b) 4      c) 3        d) 88 

12. Với giá trị thức nào của biến x sau đây thì mệnh đề chưa biến P(x) = “x2 – 3x + 2 = 0” trở thành một mệnh đề đúng?

a) 0       b) 1          c) –1          d) –2 

13. Mệnh đề chứa biến: “x3 – 3x2 +2x = 0” đúng với giá trị của x là?

a) x = 0, x = 2                b) x = 0, x = 3

c) x = 0, x = 2, x = 3      d) x = 0, x = 1, x = 2

14. Cho hai mệnh đề: A = “∀ x ∈ R: x– 1 ≠ 0”, B = “∃n ∈ Z: n = n2”. Xét tính đúng, sai của hai mệnh đề A và B?

a) A đúng, B sai         b) A sai, B đúng 

c) A ,B đều đúng       d) A, B đều sai 

15. Với số thực x bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?

a) ∀ x, x2 ≤ 16 <=> x ≤ ± 4              b) ∀ x, x2 ≤ 16 <=> – 4 ≤ x ≤ 4

c) ∀ x, x2 ≤ 16 <=> x ≤ – 4, x ≥ 4     d) ∀ x, x2 ≤ 16 <=> – 4 < x < 4 

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về

0