15/01/2018, 09:20

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Phú Cần A, Trà Vinh năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Phú Cần A, Trà Vinh năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án là tài ...

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Phú Cần A, Trà Vinh năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án

là tài liệu ôn thi học kỳ 1 dành cho các em học sinh ôn tập hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Nguyễn Huệ năm học 2015 - 2016 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát, Đồng Nai năm học 2015 - 2016

I. Listening

1. Listen and tick [Nghe và đánh dấu] (1 điểm):

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4

2. Listen and number [Nghe và đánh số] (1 điểm):

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4

II. Reading [Đọc đúng các câu sau] (1 điểm):

My name is Linda. I like Music. I can sing. I can't dance. My friends can play badminton and football.

III. Speaking: [Trả lời các câu hỏi sau] (1 điểm):

1. What is your name?

2. How are you?

3. Where are you from?

4. What nationality are you?

5. What can you do?

Phần thi viết (Thời gian làm bài 40 phút):

IV. Reorder the letters to make the work [Sắp xếp chữ cái thành từ] (2 điểm):

1. Nice/ see/ again/ to/ you/. ......................................................

2. from/ I'm/ Japan/. ......................................................

3. Monday/ It/ is/. ......................................................

4. I/ skip/ can/. ......................................................

V. Use the words in the box fill into the blanks below [Dùng những từ cho sẵn trong hộp điền vào chỗ trống các câu sau] (2 điểm):

She           Yes             No            He

1. Where is he from?                  __________ is from England.

2. Where is she from?                __________ is from Japan.

3. Can you swim?                      __________, I can.

4. Can you sing?                        __________, I can't.

VI. Read and match: [Nối câu hỏi cột A với câu trả lời cột B] (2 điểm):

Column A Column B
1. Where are you from? a. It is Wednesday.
2. What nationality are you? b. I can speak English.
3. What day is it today? c. I am from Vietnam.
4. What can you do? d. I am Vietnamese.

Lưu ý: Học sinh không được xem bất kỳ các loại tập, sách nào liên quan đến Tiếng Anh và không được hỏi hay xem bài của bạn trong khi đang làm bài thi.

0