Câu 59 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1: Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức...
Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau. Câu 59 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài tập ôn Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức a Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau: a. A( = {x^2} – 6x + 11) b. B( = 2{x^2} + 10x – 1) c. C( ...
Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau:
a. A( = {x^2} – 6x + 11)
b. B( = 2{x^2} + 10x – 1)
c. C( = 5x – {x^2})
Giải:
a. A( = {x^2} – 6x + 11) ( = {x^2} – 2.3x + 9 + 2 = {left( {x – 3} ight)^2} + 2)
Ta có: ({left( {x – 3} ight)^2} ge 0 Rightarrow {left( {x – 3} ight)^2} + 2 ge 2)
( Rightarrow A ge 2). Vậy A = 2 là giá trị bé nhất của biểu thức tại (x = 3)
b. B( = 2{x^2} + 10x – 1)= (2left( {{x^2} + 5x – {1 over 2}} ight))
(eqalign{ & = 2left[ {x + 2.{5 over 2}x + {{left( {{5 over 2}} ight)}^2} – {{left( {{5 over 2}} ight)}^2} – {1 over 2}} ight] cr & = 2left[ {{{left( {x + {5 over 2}} ight)}^2} – {{25} over 4} – {2 over 4}} ight] = 2left[ {{{left( {x + {5 over 2}} ight)}^2} – {{27} over 4}} ight] = 2{left( {x + {5 over 2}} ight)^2} – {{27} over 2} cr} )
Vì ({left( {x + {5 over 2}} ight)^2} ge 0 Rightarrow 2{left( {x + {5 over 2}} ight)^2} ge 0 Rightarrow 2{left( {x + {5 over 2}} ight)^2} – {{27} over 2} ge – {{27} over 2})
( Rightarrow B ge {{27} over 2}). Vậy B( = – {{27} over 2}) là giá trị nhỏ nhất tại (x = – {5 over 2})
c. ( C= 5x – {x^2}) ( = – ({x^2} – 5x) = – left[ {{x^2} – 2.{5 over 2}x + {{left( {{5 over 2}} ight)}^2} – {{left( {{5 over 2}} ight)}^2}} ight])
( = – left[ {{{left( {x – {5 over 2}} ight)}^2} – {{25} over 4}} ight] = – {left( {x – {5 over 2}} ight)^2} + {{25} over 4})
Vì ({left( {x – {5 over 2}} ight)^2} ge 0 Rightarrow – {left( {x – {5 over 2}} ight)^2} le 0 Rightarrow – {left( {x – {5 over 2}} ight)^2} + {{25} over 4} le {{25} over 4})
( Rightarrow C le {{25} over 4}). Vậy C( = {{25} over 4}) là giá trị nhỏ nhất tại (x = {5 over 2})