Câu 2 trang 39 Sách bài tập (SBT) Địa 10: Dựa vào hình 14.2 trong SGK, hoàn thành bảng sau :...
Dựa vào hình 14.2 trong SGK, hoàn thành bảng sau . Câu 2 trang 39 Sách bài tập (SBT) Địa lí 10 – Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu. Dựa vào hình 14.2 trong SGK, hoàn thành bảng sau : Yếu tố ...
Dựa vào hình 14.2 trong SGK, hoàn thành bảng sau :
Yếu tố Kiểu khí hậu |
t° trung bình tháng cao nhất (tháng, …… °C) |
t° trung bình tháng thấp nhất (tháng.., ……… °C) |
Biên độ nhiệt độ (°C) |
Tổng lượng mưa cả năm (mm) |
Phân bô mưa |
Thuộc đới khí hậu |
Khí hậu nhiệt đới gió mùa (Hà Nội) |
|
|||||
Khí hậu ôn đới lục địa (ư-pha) |
|
|
||||
Khí hậu ôn đới hải dương (Va-len-xi-a) |
|
|||||
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải (Pa-lec-mô) |
|
Giải:
Yếu tố Kiểu khí hậu |
t° trung bình tháng cao nhất (tháng, …… °C) |
t° trung bình tháng thấp nhất (tháng.., ……… °C) |
Biên độ nhiệt độ (°C) |
Tổng lượng mưa cả năm (mm) |
Phân bô mưa |
Thuộc đới khí hậu |
Khí hậu nhiệt đới gió mùa (Hà Nội) |
Tháng 7, 30°C |
Tháng 1, 17,5°C |
12,5 |
1694 |
Mùa hạ (5 – 10) |
Nhiệt đới |
Khí hậu ôn đới lục địa (ư-pha) |
Tháng 7, 19,5°C |
Tháng 1, -14,5°C |
34 |
584 |
Khá đều trong năm, nhiều hơn vào mùa hạ |
|
Khí hậu ôn đới hải dương (Va-len-xi-a) |
Tháng 8, 17°C |
Tháng 2, 8°C |
9 |
1416 |
Quanh năm, thu đông nhiều hơn hạ |
Ôn đới |
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải (Pa-lec-mô) |
Tháng 7, 22°C |
Tháng 12, 10,5°C |
11,5 |
692 |
Thu đông (10 – 4 năm sau) |
Cận nhiệt |