25/04/2018, 20:24

Câu 11.1; 11.2; 11.3; 11.4 trang 29; 30 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1: Hãy chọn đáp án...

Hãy chọn đáp án đúng.. Câu 11.1; 11.2; 11.3; 11.4 trang 29; 30 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1 – Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Câu 11.1 trang 29 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1 Trong các số (sqrt {289} ; – {1 over {11}}); 0,131313…; ...

Hãy chọn đáp án đúng.. Câu 11.1; 11.2; 11.3; 11.4 trang 29; 30 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1 – Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Câu 11.1 trang 29 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Trong các số (sqrt {289} ; – {1 over {11}}); 0,131313…; 0,010010001.., số vô tỉ là số:

(A) (sqrt {289} ;)                                     (B) ( – {1 over {11}});

(C) 0,131313…;                            (D) 0,010010001…

Hãy chọn đáp án đúng.

Giải

Chọn (D) 0,010010001…

Câu 11.2 trang 29 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

(sqrt {256} ) bằng:

(A) 128 ;                     (B) -128 ;                    

(C) 16 ;                       (D) ±16.

Hãy chọn đáp án đúng.

Giải

Chọn (C) 16.

Câu 11.3 trang 30 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh:

(sqrt {40 + 2} ) với (sqrt {40}  + sqrt 2 ).

Giải

(sqrt {40 + 2}  = sqrt {42}  < sqrt {49}  = 7)                                  (1)

(sqrt {40}  + sqrt 2  > sqrt {36}  + sqrt 1  = 6 + 1 + 7)                 (2)

Từ (1) và (2) suy ra (sqrt {40 + 2}  < sqrt {40}  + sqrt 2 )

Câu 11.4 trang 30 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Cho (A = sqrt {625}  – {1 over {sqrt 5 }};B = sqrt {576}  – {1 over {sqrt 6 }} + 1)

Hãy so sánh A và B.

Giải

(A = sqrt {625}  – {1 over {sqrt 5 }} = 25 – {1 over {sqrt 5 }})                               (1)

(B = sqrt {576}  – {1 over {sqrt 6 }} + 1)

(= 24 – {1 over {sqrt 6 }} + 1 = 25 – {1 over {sqrt 6 }})                                  (2)

Vì √5 < √6 nên ({1 over {sqrt 5 }} > {1 over {sqrt 6 }})                                        (3)

Từ (1) (2) và (3) suy ra A < B.

0