25/04/2018, 19:33

Câu 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 trang 28 Sách Bài Tập môn Toán lớp 6 tập 2: Hãy chọn đáp án đúng....

Hãy chọn đáp án đúng.. Câu 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 trang 28 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2 – Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Câu 11.1 trang 28 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2 Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức minh họa tính chất kết hợp của phép nhân ...

Hãy chọn đáp án đúng.. Câu 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 trang 28 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2 – Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Câu 11.1 trang 28 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức minh họa tính chất kết hợp của phép nhân phân số là

(left( A ight){1 over 3}.{1 over 5}.{1 over 2} = {1 over 3}.{1 over 2}.{1 over 5};)

(left( B ight)left( {{1 over 3}.{1 over 5}} ight).{1 over 2} = {1 over 3}.left( {{1 over 5}.{1 over 2}} ight))

(left( C ight){1 over 3}.{1 over 5} + {1 over 3}.{1 over 2} = {1 over 3}.left( {{1 over 5} + {1 over 2}} ight))

(left( D ight){1 over 3}.{1 over 5}.{1 over 2} = left( {{1 over 3}.{1 over 5}} ight).left( {{1 over 3}.{1 over 2}} ight))

Hãy chọn đáp án đúng.

Giải

Chọn đáp án (left( B ight)left( {{1 over 3}.{1 over 5}} ight).{1 over 2} = {1 over 3}.left( {{1 over 5}.{1 over 2}} ight))

Câu 11.2 trang 28 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Giá trị của biểu thức  là

(A) -2;         B(2);         (C) -1;         (D) 1

Hãy chọn đáp án đúng

Giải

Chọn đáp án (D) 1.

Câu 11.3 trang 28Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Tính tích (P = left( {1 – {1 over 2}} ight)left( {1 – {1 over 3}} ight)left( {1 – {1 over 4}} ight)…left( {1 – {1 over {99}}} ight))

Giải

(P = {1 over 2}.{2 over 3}.{3 over 4}…{{98} over {99}} = {1 over {99}})

Câu 11.4 trang 28Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Chứng tỏ rằng ({1 over {101}} + {1 over {102}} + … + {1 over {299}} + {1 over {300}} > {2 over 3})

Giải

({1 over {101}} + {1 over {102}} + … + {1 over {299}} + {1 over {300}} > {1 over {300}}.200 = {2 over 3})

0