Câu 1, 2, 3 trang 55, 56 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1: Bài 47. Luyện tập...
Câu 1, 2, 3 trang 55, 56 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 4. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Nối trung điểm M của AD với trung điểm N của cạnh BC ta được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật. 1. Viết tên các góc trong mỗi hình vào ô trống (theo mẫu): ...
1. Viết tên các góc trong mỗi hình vào ô trống (theo mẫu):
Trong mỗi hình bên |
|
|
Có vuông góc là |
Góc vuông đỉnh M; cạnh là MP, MO |
|
Có góc nhọn là |
|
|
Có góc tù là |
|
|
Có góc bẹt là |
|
|
2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Đường cao hình tam giác ABC là:
AH | |
AB |
3. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 3cm
4. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm .
Nối trung điểm M của AD với trung điểm N của cạnh BC ta được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật.
b) – Các hình chữ nhật có trong hình bên là:………………
– Các cạnh song song với cạnh AB là:…………………
Bài giải:
1. Viết tên các góc trong mỗi hình vào ô trống (theo mẫu):
Trong mỗi hình bên |
|
|
Có vuông góc là |
Góc vuông đỉnh M; cạnh là MP, MO |
– Góc vuông đỉnh A;cạnh là AB; AD – Góc vuông đỉnh B; cạnh là BD; BC – Góc vuông đỉnh D; cạnh là DC; DA |
Có góc nhọn là |
– Góc nhọn đỉnh là N; cạnh là NO, NP – Góc nhọn đỉnh là O; cạnh là OM, OP – Góc nhọn đỉnh là P, cạnh à PM, PO Góc nhọn đỉnh là P; cạnh là PO, PN |
– Góc nhọn đỉnh là C; cạnh là CB,CD – Góc nhọn đỉnh là D; cạnh là DC, DB và cạnh là DA, DB – Góc nhọn đỉnh là B, cạnh là BA, BD |
Có góc tù là |
Góc tù đỉnh là O , cạnh là ON, OP |
Góc tù đỉnh là B; cạnh là BA |
Có góc bẹt là |
Góc bẹt đỉnh là O; cạnh là OM, ON |
|
2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Đường cao hình tam giác ABC là:
S | AH |
Đ | AB |
3. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 3cm
4. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm .
Nối trung điểm M của AD với trung điểm N của cạnh BC ta được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật.
b) – Các hình chữ nhật có trong hình bên là:
Hình chữ nhật ABCD, ABNM, MNCD.
– Các cạnh song song với cạnh AB là:
Các cạnh MN và DC.