25/04/2018, 10:04

Câu 1, 2, 3 trang 34 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1: Bài 25. Mi-li-mét vuông – Bảng đơn vị đo diện...

Câu 1, 2, 3 trang 34 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm Đề bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) Đọc Viết Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông 193mm 2 Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông ...

Câu 1, 2, 3 trang 34 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

Đề bài

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

 

 

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

 

 

1021mm2

 

2.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7cm2 = ………mm2                      1m2 = ……….cm2

30km2 = ………hm2                     9m2 = ………..cm2

1hm2 = …………m2                     80cm2 20mm2 = ……mm2

8hm2 = ………..m2                      19m2 4dm2 = ………dm2

b)

200mm2 = ……….cm2                   34 000hm2 = ………km2

5000dm2 = ……….m2                    190 000cm2 = ……….m2

c) 260cm2 = …….dm2 ……cm2 

1090m2 = ………..dam2……….m2

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2 = ……………cm2

5mm2 = ……………….cm2

84mm2 = …………..cm2

b) 1cm2 = ……………….dm2

8cm2 = …………………dm2

27cm2 = ……………….dm2

Đáp án

1.Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

16254mm2

Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

120700mm2

Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông

1021mm2

 

2.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7cm2 = 700 mm2                      1m2 = 10 000 cm2

30km2 = 3000 hm2                   9m2 = 90 000 cm2

1hm2 = 10 000m2                    80cm2 20mm2 = 8020 mm2

8hm2 = 80 000 m2                   19m2 4dm2 = 1904 dm2

b)

200mm2 = 2 cm2                             34 000hm2 = 340 km2

5000dm2 = 50 m2                           190 000cm2 = 19 m2

c) 260cm2 = 2dm2 60cm2 

1090m2 =  10 dam2 90 m2

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2 = ({1 over {100}}) cm2

5mm2 = ({5 over {100}}) cm2

84mm2 = ({{84} over {100}}) cm2

b) 1cm2 = ({1 over {100}}) dm2

8cm2 = ({8 over {100}}) dm2

27cm2 = ({{27} over {100}}) dm2

van vinh thang

0 chủ đề

23876 bài viết

Có thể bạn quan tâm
0