25/04/2018, 10:04

Câu 1, 2, 3, 4 trang 45 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 : Bài 33. Khái niệm số thập phân (tiếp...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 45 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Chuyển số thập phân thành phân số thập phân Đề bài 1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu) (underline {85} ,72;,,,,,,,,,,,,91,25;,,,,,,,,,,,,,8,50;,,,,,,,,,,,,,365,9;,,,,,,,,,,,,0,87) b) Gạch dưới phần ...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 45 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

Đề bài

1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu)

(underline {85} ,72;,,,,,,,,,,,,91,25;,,,,,,,,,,,,,8,50;,,,,,,,,,,,,,365,9;,,,,,,,,,,,,0,87)

b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu)

(2,underline {56} ;,,,,,,,,,,,,,,8,125;,,,,,,,,,,,,69,05;,,,,,,,,,,,,0,07;,,,,,,,,,,,,,,,0,001)

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 5 9 7 2;             6 0 5 0 8;             2 0 0 7 5;           2 0 0 1

3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu)

a) (3{1 over {10}},, = ,3,1,;,,,,,,,,,,,,,,,8{2 over {10}} =……;,,,,,,,,,,,,,,,,61{9 over {10}} = …..)

b) (5{{72} over {100}} = ……;,,,,,,,,,,,19{{25} over {100}} = …..;,,,,,,,,,,,,,80{5 over {100}} = …..)

c) (2{{625} over {1000}} = ……;,,,,,,,,,,,88{{207} over {1000}} = …..;,,,,,,,,,,70{{65} over {1000}} = ….)

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a) 0,5=…….;              0,92 = ………;               0,075 = ……..

b) 0,4 = …….;           0,004 = ……..;               0, 004 = …….

Đáp án

1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu)

 (underline {85} ,72;,,,,,,,,,,,underline {91} ,25;,,,,,,,,,,,,underline 8 ,50;,,,,,,,,,,,underline {365} ,9;,,,,,,,,underline 0 ,87)

b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu)

(2,underline {56} ;,,,,,,,,,,,,8,underline {125} ;,,,,,,,,,,,,69,underline {05} ;,,,,,,,,,,,,,0,underline {07} ;,,,,,,,,,,0,underline {001} )

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 597,2;                605,08;                200,75;              200,1

3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu)

a) (3{1 over {10}},, = ,3,1,;,,,,,,,,,,8{2 over {10}} = 8,2;,,,,,,,,,,,,,,,,,,,61{9 over {10}} = 61,9)

b) (5{{72} over {100}} = 5,72;,,,,,,,,,,,19{{25} over {100}} = 19,25;,,,,,,,,,80{5 over {100}} = 80,05)

c) (2{{625} over {1000}} = 2,625,,,;,,,,,,88{{207} over {1000}} = 88,207,,,;,,,,,,,,,,70{{65} over {1000}} = 70,065)

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a) (0,5 = {5 over {10}};0,92{ m{ }} = { m{ }}{{92} over {100}};0,075{ m{  = }}{{75} over {1000}})

b) (0,5 = {5 over {10}};0,92{ m{ }} = { m{ }}{{92} over {100}};0,075{ m{  = }}{{75} over {1000}})

0