Câu 1, 2, 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2: Bài 95. Chu vi hình tròn...
Câu 1, 2, 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình tròn (1) (2) (3) Đường kính 1,2cm 1,6dm 0,45m Chu vi 2. Viết số đo ...
1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn |
(1) |
(2) |
(3) |
Đường kính |
1,2cm |
1,6dm |
0,45m |
Chu vi |
|
|
|
2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn |
(1) |
(2) |
(3) |
Bán kính |
5m |
2,7dm |
0,45cm |
Chu vi |
|
|
|
3. Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.
Bài giải:
1.
Chu vi hình tròn (1) : C = d ⨯ 3,14 = 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768cm
Chu vi hình tròn (2) : C = 1,6 ⨯ 3,14 = 5,024dm
Chu vi hình tròn (3) : C = 0,45 ⨯ 3,14 = 1,413m
Hình tròn |
(1) |
(2) |
(3) |
Đường kính |
1,2cm |
1,6dm |
0,45m |
Chu vi |
3,768cm |
5,024dm |
1,413m |
2.
Chu vi hình (1) : C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 31,4m
Chu vi hình (2) : C = 2,7 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 16,956dm
Chu vi hình (3) : C = 0,45 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,826cm
Hình tròn |
(1) |
(2) |
(3) |
Bán kính |
5m |
2,7dm |
0,45cm |
Chu vi |
31,4m |
16,956dm |
2,826cm |
3.
Tóm tắt:
Bài giải
Chu vi bánh xe là :
1,2 ⨯ 3,14 = 3,768 (m)
Đáp số : 3,768m