Câu 1, 2, 3, 4 Vở bài tập Toán 2 tập 2 Trang 24
1.Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu) : ...
1.Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu) :
1.Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu) :
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(6:2 = 3) |
6 |
2 |
3 |
(12:2 = ....) |
|
|
|
(18:2 = ....) |
|
|
|
(10:2 = ....) |
|
|
|
(20:2 = ....) |
|
|
|
2.Tính nhẩm :
(2 imes 7 = .....) (2 imes 8 = .....) (2 imes 9 = .....)
(14:2 = .....) (16:2 = .....) (18:2 = .....)
(2 imes 10 = .....)
(20:2 = .....)
3.Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Phép nhân |
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(2 imes 3 = 6) | (6:2 = 3) |
6 |
2 |
3 |
(6:3 = 2) |
|
|
|
|
(2 imes 4 = 8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2 imes 5 = 10) |
|
|
|
|
4.Tính nhẩm :
(10 - 2 = .....) (16 - 2 = .....) (20 - 2 = .....)
(10:2 = .....) (16:2 = .....) (20:2 = .....)
Giải
1.Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(6:2 = 3) |
6 |
2 |
3 |
(12:2 = ....) |
12 |
2 |
6 |
(18:2 = ....) |
18 |
2 |
9 |
(10:2 = ....) |
10 |
2 |
5 |
(20:2 = ....) |
20 |
2 |
10 |
2.Tính nhẩm :
(2 imes 7 = 14) (2 imes 8 = 16) (2 imes 9 = 18)
(14:2 = 7) (16:2 = 8) (18:2 = 9)
(2 imes 10 = 20)
(20:2 = 10)
3.Viết phép chia và số thích hợp vàoô trống (theo mẫu) :
Phép nhân |
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(2 imes 3 = 6) | (6:2 = 3) |
6 |
2 |
3 |
(6:3 = 2) |
6 |
3 |
2 |
|
(2 imes 4 = 8) | (8:4 = 2) |
8 |
4 |
2 |
(8:2 = 4) |
8 |
2 |
4 |
|
(2 imes 5 = 10) | (10:5 = 2) |
10 |
5 |
2 |
(10:2 = 5) |
10 |
2 |
5 |
4.Tính nhẩm :
(10 - 2 = 8) (16 - 2 = 14) (20 - 2 = 18)
(10:2 = 5) (16:2 = 8) (20:2 = 10)
Sachbaitap.com