Câu 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2: Bài 156 + 157. Luyện tập...
Câu 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 97 bài 156 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Tính 1. Tính : a. ({8 over 7}:4 ) = (25:{5 over {11}} ) = b. 2. Tính nhẩm : a. 2,5 : 0,1 = 3,6 : 0,01 = 4,7 : 0,1 = 5,2 : 0,01 = b. 15 : ...
1. Tính :
a. ({8 over 7}:4 ) =
(25:{5 over {11}} ) =
b.
2. Tính nhẩm :
a. 2,5 : 0,1 =
3,6 : 0,01 =
4,7 : 0,1 =
5,2 : 0,01 =
b. 15 : 0,5 =
12 : 0,25 =
17 : 0,5 =
({5 over 7}:0,25) =
3. Viết kết quả của phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu) :
Mẫu: (3:4 = {3 over 4} = 0,75)
a. 7 : 2 =
b. 1 : 5 =
c. 6 : 4 =
d. 1 : 8 =
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một lớp học có 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nam ?
A. 125%. B. 55,6%.
C. 80%. D. 44,4%
Bài giải
1.
a. ({8 over 7}:4 = {8 over 7} imes {1 over 4} = {2 over 7})
(25:{5 over {11}} = 25 imes {{11} over 5} = 55)
b.
2.
a. 2,5 : 0,1 = 25
3,6 : 0,01 = 360
4,7 : 0,1 = 47
5,2 : 0,01 = 520
b.
(15:0,5 = 15:{1 over 2} = 30)
(12:0,25 = 12:{1 over 4} = 48)
(17:0,5 = 17:{1 over 2} = 34)
({5 over 7}:0,25 = {5 over 7}:{1 over 4} = {{20} over 7} = 2{6 over 7})
3.
a. (7:2 = {7 over 2} = 3,5)
b. (1:5 = {1 over 5} = 0,2)
c. (6:4 = {6 over 4} = 1,5)
d. (1:8 = {1 over 8} = 0,125)
4.
Hướng dẫn
({{12} over {15}} = {4 over 5} = {{4 imes 20} over {5 imes 20}} = {{80} over {100}} = 80\% )
Vậy khoanh vào đáp án C. 80%