Câu 1, 2, 3, 4 trang 89 SBT Toán 3 tập 1: Bài 79. Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)...
Tính giá trị của biểu thức . Câu 1, 2, 3, 4 trang 89 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 79. Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) 1. Tính giá trị của biểu thức : a. 90 – (30 – 20) 90 – 30 – 20 b. 100 – (60 + 10) 100 – 60 + 10 c. 135 – (30 + 5) 135 – 30 – 5 d. 70 + (40 – 10) ...
1. Tính giá trị của biểu thức :
a. 90 – (30 – 20)
90 – 30 – 20
b. 100 – (60 + 10)
100 – 60 + 10
c. 135 – (30 + 5)
135 – 30 – 5
d. 70 + (40 – 10)
70 + 40 – 10
2. Tính giá trị của biểu thức :
a. (370 + 12) : 2
370 + 12 : 2
b. (231 – 100) ⨯ 2
231 – 100 ⨯ 2
c. 14 ⨯ 6 : 2
14 ⨯ (6 : 2)
d. 900 – 200 – 100
900 – (200 – 100)
3. Số ?
Biểu thức |
Giá trị của biểu thức |
(40 – 20) : 5 |
|
63 : (3 ⨯ 3) |
|
48 : (8 : 2) |
|
48 : 8 : 2 |
|
(50 + 5) : 5 |
|
(17 + 3) ⨯ 4 |
4. Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? (Giải bằng hai cách)
Bài giải
1.
a. 90 – (30 – 20) = 90 – 10
= 80
90 – 30 – 20 = 60 – 20
= 40
b. 100 – (60 + 10) = 100 – 70
= 30
100 – 60 + 10 = 40 + 10
= 50
c. 135 – (30 + 5) = 135 – 35
= 100
135 – 30 – 5 = 105 – 5
= 100
d. 70 + (40 – 10) = 70 + 30
= 100
70 + 40 – 10 = 110 – 10
= 100
2.
a. (370 + 12) : 2 = 382 : 2
= 191
370 + 12 : 2 = 370 + 6
= 376
b. (231 – 100) ⨯ 2 = 131 ⨯ 2
= 262
231 – 100 ⨯ 2 = 231 – 200
= 31
c. 14 ⨯ 6 : 2 = 84 : 2
= 42
14 ⨯ (6 : 2) = 14 ⨯ 3
= 42
d. 900 – 200 – 100 = 700 – 100
= 600
900 – (200 – 100) = 900 – 100
= 800
3.
Biểu thức |
Giá trị của biểu thức |
(40 – 20) : 5 |
4 |
63 : (3 ⨯ 3) |
7 |
48 : (8 : 2) |
12 |
48 : 8 : 2 |
12 |
(50 + 5) : 5 |
11 |
(17 + 3) ⨯ 4 |
80 |
4.
Cách 1 :
Mỗi đội có số bạn là :
88 : 2 = 44 (bạn)
Mỗi hàng có số bạn là :
44 : 4 = 11 (bạn)
Đáp số : 11 bạn
Cách 2 :
Số hàng có trong hai đội là :
4 ⨯ 2 = 8 (hàng)
Số bạn xếp trong mỗi hàng là :
88 : 8 = 11 (bạn)
Đáp số : 11 bạn