Câu 1, 2, 3, 4 trang 86 vở bài tập Toán 3 tập 1: 1. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp...
1. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp . Câu 1, 2, 3, 4 trang 86 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 76. Tính giá trị của biểu thức 1. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp : a. 103 + 20 + 5 = …………… = ...
1. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a. 103 + 20 + 5 = ……………
= …………….
Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là …..
b. 241 – 41 + 29 = ……………
= ……………
Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là …..
c. 561 – 10 + 30 = ……………..
= ……………..
Giá trị của biểu thức 561 – 10 + 30 là …..
d. 653 – 3 – 50 = ………….
= ………….
Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là …..
2. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a. 10 ⨯ 2 ⨯ 3 = …………..
= …………..
Giá trị của biểu thức 10 ⨯ 2 ⨯ 3 là …..
b. 6 ⨯ 3 : 2 = …………….
= …………….
Giá trị của biểu thức 6 ⨯ 3 : 2 là …..
c. 84 : 2 : 2 = …………….
= …………….
Giá trị của biểu thức ……………. là …..
d. 160 : 4 ⨯ 3 = …………….
= …………….
Giá trị của biểu thức …………… là …..
3. Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm :
44 : 4 ⨯ 5 … 52
41 … 68 – 20 – 7
47 … 80 + 8 – 40
4. Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 50g. Hỏi 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng bao nhiêu gam ?
Bài giải
1.
a. 103 + 20 + 5 = 123 + 5
= 128
Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là 128
b. 241 – 41 + 29 = 200 + 29
= 229
Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là 229
c. 561 – 10 + 30 = 506 + 30
= 536
Giá trị của biểu thức 561 – 10 + 30 là 536
d. 653 – 3 – 50 = 650 – 50
= 600
Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là 600
2.
a. 10 ⨯ 2 ⨯ 3 = 20 ⨯ 3
= 60
Giá trị của biểu thức 10 ⨯ 2 ⨯ 3 là 60
b. 6 ⨯ 3 : 2 = 18 : 2
= 9
Giá trị của biểu thức 6 ⨯ 3 : 2 là 9
c. 84 : 2 : 2 = 42 : 2
= 21
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21
d. 160 : 4 ⨯ 3 = 40 ⨯ 3
= 120
Giá trị của biểu thức 160 : 4 ⨯ 3 là 120
3.
44 : 4 ⨯ 5 > 52
41 = 68 – 20 – 7
47 < 80 + 8 – 40
4.
Tóm tắt
Bài giải
Ba gói mì cân nặng là :
80 ⨯ 3 = 240 (g)
Tổng số gam mì và trứng là :
240 + 50 = 290 (g)
Đáp số : 290g