Câu 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 65 bài 139 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) : ...
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 65 bài 139 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông |
Diện tích hình vuông |
Chu vi hình vuông |
2cm |
2 x 2 = 4 (cm2) |
2 x 4 = 8 (cm) |
4cm |
|
|
6cm |
|
|
8cm |
|
|
2. Một miếng nhựa hình vuông cạnh 40mm. Hỏi diện tích miếng nhựa đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
3. Một hình vuông có chu vi 24cm. Tính diện tích hình vuông đó.
4. Ghép 6 miếng nhựa hình vuông cạnh 4cm thành hình chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Giải :
1.
Cạnh hình vuông |
Diện tích hình vuông |
Chu vi hình vuông |
2cm |
2 x 2 = 4 (cm2) |
2 x 4 = 8 (cm) |
4cm |
4 x 4 = 16 (cm2) |
4 x 4 = 16 (cm) |
6cm |
6 x 6 = 36 (cm2) |
6 x 4 = 24 (cm) |
8cm |
8 x 8 = 64 (cm2) |
8 x 4 = 32 (cm) |
2.
Tóm tắt :
Bài giải
40mm = 4cm
Diện tích miếng nhựa là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Đáp số: 16cm2
3.
Bài giải
Cạnh của hình vuông là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diệ tích hình vuông là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Đáp số: 36cm2
4.
Bài giải
Cách 1:
Diện tích 1 miếng nhựa hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
16 x 6 = 96 (cm2)
Cách 2:
Chiều dài hình chữ nhật là:
4 x 3 = 12 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
4 x 2 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 8 = 96 (cm2)
Đáp số: 96cm2
Sachbaitap.com