Câu 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 62 bài 137 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) : ...
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 62 bài 137 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Chiều dài |
Chiều rộng |
Diện tích hình chữ nhật |
Chu vi hình chữ nhật |
15cm |
9cm |
15 x 9 = 135 (cm2) |
(15 + 9) x 2 = 48 (cm) |
12cm |
6cm |
|
|
20cm |
8cm |
|
|
25cm |
7cm |
|
|
2. Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích nhãn vở đó.
3. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.
4. Tính diện tích các hình chữ nhật : AMND, MBCN và ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ.
Giải :
1.
Chiều dài |
Chiều rộng |
Diện tích hình chữ nhật |
Chu vi hình chữ nhật |
15cm |
9cm |
15 x 9 = 135 (cm2) |
(15 + 9) x 2 = 48 (cm) |
12cm |
6cm |
12 x 6 = 72 (cm2) |
(12 + 6) x 2 = 36 (cm) |
20cm |
8cm |
20 x 8 = 160 (cm2) |
(20 + 8) x 2 = 56 (cm) |
25cm |
7cm |
25 x 7 = 175 (cm2) |
(25 + 7) x 2 = 64 (cm) |
2.
Tóm tắt :
Bài giải
Diện tích của nhãn vở là :
8 ⨯ 5 = 40 (cm2)
Đáp số : 40cm2
3.
Tóm tắt
Bài giải
2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180 (cm2)
Đáp số: 180cm2
4.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật AMND là:
4 x 2 = 8 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật MBCN là:
4 x 3 = 12 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4 x 5 = 20 (cm2)
Đáp số: Diện tích hình: AMND bằng 8cm2
MBCN bằng 12cm2
ABCD bằng 20cm2
Sachbaitap.com