Câu 1, 2, 3, 4 trang 54 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 : Bài 43. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập...
Câu 1, 2, 3, 4 trang 54 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm Đề bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 3m 2 62dm 2 = ………..m 2 b) 4m 2 3dm 2 = …………m 2 c) 37dm 2 = ...
Đề bài
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 3m2 62dm2 = ………..m2
b) 4m2 3dm2 = …………m2
c) 37dm2 = …………….m2
d) 8dm2 = ……………..m2
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8cm2 15mm2 = …………..cm2
b) 17cm2 3mm2 = ………..cm2
c) 9dm2 23cm2 = …………..dm2
d) 13dm27cm2 = ………….dm2
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 5000m2 = …….ha
b) 2482m2 = ……………ha
c) 1ha = ………..km2
d) 23ha = ………….km2
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: 4,27m2 = 427dm2
Cách làm : (4,27{m^2} = 4{{27} over {100}}{m^2} = 4{m^2}27d{m^2} = 427d{m^2})
a) 3,73m2 = ……………dm2
b) 4,35m2 = …………..dm2
c) 6,53km2 = …………..ha
d) 3,5ha = ……….m2
Đáp án
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 3m2 62dm2 = 3,62 m2
b) 4m2 3dm2 = 4,03 m2
c) 37dm2 = 0,37 m2
d) 8dm2 = 0,08 m2
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8cm2 15mm2 = 8,15 cm2
b) 17cm2 3mm2 = 17,03 cm2
c) 9dm2 23cm2 = 9,23 dm2
d) 13dm27cm2 = 13,07 dm2
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 5000m2 = 0,5 ha
b) 2482m2 = 0,2472 ha
c) 1ha = 0,01 km2
d) 23ha = 0,23 km2
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 3,73m2 = 373 dm2
(3,73{m^2} = 3{{73} over {100}}{m^2} = 3{m^2} + 73d{m^2} = 373d{m^2})
b) 4,35m2 = 435 dm2
(4,35{m^2} = 4{{35} over {100}}{m^2} = 4{m^2} + 35d{m^2} = 435d{m^2})
c) 6,53km2 = 653 ha
(6,53k{m^2} = 6{{53} over {100}}k{m^2} = 6k{m^2} + 53ha = 653ha)
d) 3,5ha = 35 000m2
(3,5ha = 3{{5000} over {10000}}ha = 3ha + 5000{m^2} = 35000{m^2})