24/04/2018, 14:22

Câu 1, 2, 3, 4 trang 10 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2: Bài 92. Luyện tập...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 10 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 10 bài 92 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50m 2 = ……..dm 2 900dm 2 = ……..m 2 2010m 2 ...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 10 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 10 bài 92 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

50m2       = ……..dm2              900dm2= ……..m2

2010m2   = ………..dm2         51 000 000m2= ………km2

10km2= ………..m2               2 000 000m2  = ……….. km2

2. Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:

Số

m2

dm2

cm2

1 980 000dm2

19800

…………… 

 

90 000 000cm2

 

 

……………  

98 000 351 m2

 …………… 

 

 

3. Viết vào ô trống:

Hình chữ nhật

(1)

(2)

(3)

Chiều dài

8km

8000m

13 000m

Chiều rộng

5km

6km

11 000m

Diện tích

 

 

 

4. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:

Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng 5000m. Diện tích khu rừng là

    A. 20 000m2                                        B. 25 000 m2

    B. 25 km2                                            D. 2 km25000m2 

Bài giải  

1.

50m2       = 5000dm2                        900dm2 = 9m2

2010m2   = 201 000dm2                51 000 000m2= 51 km2

10km2     = 10 000 000m2             2 000 000m2  = 2 km2

2. 

Số

m2

dm2

cm2

1 980 000dm2

19800

……………  

198 000 000

90 000 000cm2

9000

900 000

……………  

98 000 351 m2

 …………… 

9 800 035 100

980 003 510

3. 

Hình chữ nhật

(1)

(2)

(3)

Chiều dài

8km

8000m

13 000m

Chiều rộng

5km

6km

11 000m

Diện tích

40km

48km

143km2

4.

Chọn B. 25km2 

0