27/04/2018, 16:48

Câu 1, 2, 3, 4, 5 vở bài tập toán 2 tập 2 Trang 63

1.Nối (theo mẫu) : ...

1.Nối (theo mẫu) :

1.Nối (theo mẫu) :

 

2.Nối (theo mẫu)

 

3.Viết (theo mẫu) :

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

356

3

5

6

ba trăm năm mươi sáu

653

 

 

 

 

 

5

6

3

 

 

 

 

 

hai trăm chín mươi mốt

708

 

 

 

 

 

9

1

0

 

 

 

 

 

tám trăm mười lăm

500

 

 

 

 

4.Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a)      

  • Số 999 đọc là “chín chín chín”.                   
  • Số 999 đọc là “chín trăm chín mươi chín”.  

b)          

  • Số 306 đọc là “ba mươi sáu”.                                    
  • Số 306 đọc là “ba trăm linh sáu”.                 

5.Số ?

Trong hình bên :

a)     Có …. hình tam giác.

b)     Có …. hình tứ giác.

 

Giải

1.Nối (theo mẫu) :

 

2.Nối (theo mẫu)

 

3.Viết (theo mẫu)     

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

356

3

5

6

ba trăm năm mươi sáu

653

6

5

3

sáu trăm năm mươi ba

563

5

6

3

năm trăm sáu mươi ba

291

2

9

1

hai trăm chín mươi mốt

708

7

0

8

bảy trăm linh tám

910

9

1

0

chín trăm mười

815

8

1

5

tám trăm mười lăm

500

5

0

0

năm trăm

4.Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a)      

  • Số 999 đọc là “chín chín chín”.                   
  • Số 999 đọc là “chín trăm chín mươi chín”.

b)          

  • Số 306 đọc là “ba mươi sáu”.                         
  • Số 306 đọc là “ba trăm linh sáu”.               

5.Số ?

Trong hình bên :

 

a)     Có 3 hình tam giác.

b)     Có 3 hình tứ giác.

 Sachbaitap.com

0