Cao đẳng Công thương TP.HCM tuyển sinh năm 2014
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM Kí hiệu trường Mã ngành Khối thi 4.300 Số 20 Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TP.HCM. ĐT: (08) 37312370. Website: www.hitu.edu.vn CES ...
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM |
Kí hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
4.300 |
Số 20 Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TP.HCM. ĐT: (08) 37312370. Website: www.hitu.edu.vn |
CES |
|
|
4.300 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
4.300 |
Công nghệ sợi, dệt |
|
C540202 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
|
C510201 |
A, A1 |
200 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
C510202 |
A, A1 |
250 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A, A1 |
350 |
Công nghệ da giày |
|
C540206 |
A, A1 |
200 |
Công nghệ giấy và bột giấy |
|
C540302 |
A |
100 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
C510401 |
A |
250 |
Kế toán |
|
C340301 |
A, D1 |
350 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A, A1 |
200 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A, D1 |
350 |
Công nghệ may |
|
C540204 |
A, A1 |
300 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
|
C510203 |
A, A1 |
200 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
C510303 |
A, A1 |
200 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
|
C510205 |
A, A1 |
300 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
|
C510206 |
A, A1 |
200 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
A, D1 |
250 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
A |
200 |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
C480102 |
A, A1 |
150 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
C510302 |
A, A1 |
150 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
- Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Số chỗ trong ký túc xá : 2000 chỗ; tiếp nhận khóa 2014: 1000 chỗ.
- Học phí theo quy định của Nhà nước.
- Email: phongdaotao.ces@gmail.com
phongdaotao.ces@moet.edu.vn
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM NĂM 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | C540204 | Công nghệ may | A, A1 | 12 | |
2 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, D1 | 15 | |
3 | C480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 13 | |
4 | C340301 | Kế toán | A, D1 | 15 | |
5 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 12 | |
6 | C540302 | Công nghệ giấy và bột giấy | A | 10 | |
7 | C540206 | Công nghệ da giày | A, A1 | 10 | |
8 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 12 | |
9 | C510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 12 | |
10 | C540202 | Công nghệ sợi, dệt | A, A1 | 10 | |
11 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 | 12 | |
12 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | 13 | |
13 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 | 13 | |
14 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 | 13 | |
15 | C510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A, A1 | 12 | |
16 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, D1 | 15 |
Tuyensinh247 tổng hợp
>> Danh sách trường đại học cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014