Let''s Go Unit 6 Lớp 7 Trang 64 SGK

UNIT 6: AFTER SCHOOL NGOÀI GIỜ HỌC B. LET’S GO (CHÚNG TA HÃY ĐI) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Ba : Chiều nay chúng ta làm gì? Nam : Chúng ta đi xem phim nhé? Lan : Hiện giờ không có phim nào hay. Đến nhà tôi đi... Chúng ta có thể nghe ...

UNIT 6: AFTER SCHOOL NGOÀI GIỜ HỌC B. LET’S GO (CHÚNG TA HÃY ĐI) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Ba : Chiều nay chúng ta làm gì? Nam : Chúng ta đi xem phim nhé? Lan : Hiện giờ không có phim nào hay. Đến nhà tôi đi... Chúng ta có thể nghe nhạc. Hoa : Lan. Mình xin lỗi, mình không đến được. Mình có quá nhiều bài tập làm ở nhà. Nam : Hoa à! Ngày mai Chủ nhật mà. Bạn hãy nghỉ ngơi đi. Ba : Đi ...

UNIT 6: AFTER SCHOOL

NGOÀI GIỜ HỌC

 

B. LET’S GO (CHÚNG TA HÃY ĐI)

1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)

Ba : Chiều nay chúng ta làm gì?

Nam : Chúng ta đi xem phim nhé?

Lan : Hiện giờ không có phim nào hay. Đến nhà tôi đi... Chúng ta có thể nghe nhạc.

Hoa : Lan. Mình xin lỗi, mình không đến được. Mình có quá nhiều bài tập làm ở nhà.

Nam : Hoa à! Ngày mai Chủ nhật mà. Bạn hãy nghỉ ngơi đi.

Ba : Đi đi mà. Chúng ta hãy đến nhà Lan đi.

Lan : Hoa, bạn sẽ đến nhé? Sệ vui lắm.

Hoa : Được. Mình sẽ đến. Cám ơn.

Nam : Tuyệt. Bấy giờ bạn sẽ học biết thư giãn.

Now answer (Bây giờ trả lời.)

a. Nam wants to go to the movies.

b. She doesn’t want to go to the movies because there are not any good movies on at the moment.

c. Lan wants everybody to come to her house.

d. Hoa doesn’t want to go to Lan’s house because she has too many assignments to do.

e. It’s Saturday.

 

2. Read and discuss (Đọc và thảo luận.)

Cuộc khảo sát của một tạp chí về thiếu niên 13 tuổi cho biết thanh thiếu niên Hoa Kì thích làm gì trong giờ rảnh cùa chúng. Đây là mười hoạt động hàng đầu được ưa chuộng nhất.

1. Ăn ở các nhà hàng bán thức ăn nhanh.

2. Tham dự các tố chức giới trẻ, như Hướng đạo sinh và hướng dẫn viên.

3. Học chơi một nhạc cụ, chẳng hạn như Tây Ban cầm.

4. Đi mua sắm.

5. Xem truyền hình.

6. Đi xem phim.

7. Nghe nhạc.

8. Sưu tập đồ vật như tem hay tiền đồng.

9. Làm mô hình như xe, hoặc máy bay.

10. Giúp đỡ người già trong việc mua sắm hay lau nhà.

In groups of four, ask your friends what they like doing in their free time. Make a list of your group's favorite leisure activities. (Trong một nhóm 4 người. Hỏi các bạn của em họ thích làm những gì trong giờ rảnh. Viết một danh sách các hoạt động được ưa thích trong giờ rảnh của nhóm em.)

Việt : What do you do in your leisure time, Nam?

Nam : I usually read books.

Việt : What sort of books do you like reading?

Nam : I like reading history books.

Việt : What about you, Minh? What do you do in your free time?

Minh : Me? In my free time. I usually play a sport. 

Việt : Really? What sport can you play?

Minh : I play badminton.

Việt : And you, Hoa? What do you do in your free time?

Hoa : I often listen to music and read books.

Việt : What music do vou like?

Hoa : I like classical music (nhạc cổ điển). Việt, can I ask you a question?

Việt : Yes, certainly.

Hoa : What do you do in your leisure time?

Việt : I usually listen to music. I have some folk music records (đĩa nhạc dân tộc). Will you all come to my house?

Hoa : Sure. I’ll come.

                                      Leisure Activities of My Group

                     reading            playing sports       listening to music

Việt                                                                                  x

Nam                x

Minh                                              x

Hoa                 x                                                              x

 

3. Listen. Then practice with a partner. Make similar dialogues. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học. Viết bài đối thoại tương tự.) 

Nga : Chủ nhật này là sinh nhật của mình. Mời bạn đến nhà mình dùng cơm trưa nhé?

Lan : Vâng. Mình thích lắm. Mấy giờ?

Nga : Lúc 1 giờ.

Lan : Mình sẽ có mặt ở đó.

Nga : Mình sẽ gặp vào Chù nhật.

Nga : Sau bữa trưa, chúng ta sẽ đi xem phim. Bạn cùng đi (tham

gia) với chúng tôi nhé?

Lan : Mình không chắc. Mình sẽ điện cho bạn ngày mai.

Nga : OK.

Lan : Cám ơn bạn mời mình.

Nga : Đó là niềm vui của mình.

Nga : Còn bạn thì sao, Hoa? Bạn cùng đến nhé?

Hoa : Mình thích lắm, nhưng mình sẽ dự đám cưới vào Chủ nhật.

Nga : Tiếc quá!

Hoa : Xin lỗi, mình không đến được. Dù sao cũng cám ơn bạn.

Nga : Có gì đâu. 

Dialogues (Bài đối thoai.) 

a. Nam : Hi, Thu.

Thu : Hello, Ba. How’s it going?

Nam : I’m OK. Listen. There’s a good new ice-cream shop near the library.

Thu : Do you mean “The Full Moon”?

Nam That’s the one. Some friends of mine and I are going there after class tomorrow. How about coming with us?

Thu : Sure. I’d love to.

Nam : Great. See you then. Bye.

Thu : So long. See you.

 b.    

Mai : Hi, Lien. Are you doing anything this weekend?

Lien : Hi. Not much. But why?

Mai : I have some new classical music records. Will you come?

Lien I’d love to, but I’m going to visit my sick grandmother. I’m really sorry.

Mai : That’s too bad. Next time perhaps.

Lien : OK. Sorry, I can’t come. Thanks anyway.

Mai : Don’t mention it.

c. Lan : Hi, Hoa. What are you doing tomorrow evening? 

Hoa :Nothing special. But what did you have in mind?

Lan : There’s a good film on at the “Le Loi” cinema. How about going with me?

Hoa :  I’m not sure. Can I call you tonight? 

Lan : OK.

Hoa : Thanks for inviting me. 

Hoa : I’ll be waiting for it.

Lan All right. Till then.

 

*4. Read. Then discuss (Đọc. Sau đó thảo luận.)

Dịch vụ cộng đồng

Con người sống lâu, do đó có nhiều người già hơn. Nhiều người trẻ đang làm những dịch vụ cộng đồng. Họ giúp những người già. Họ đi mua sắm cho họ. Họ làm công việc nhà. Họ lau sàn nhà. Họ sơn cả nhà.

Một số người trẻ làm việc như những người tình nguyện ở bệnh viện. Ở Hoa Kì, họ được gọi là “Candy Stripers” (hộ lí tình nguyện), bởi vì họ mặc đồng phục trắng sọc hồng. Nhừng người khác quan tâm đến môi trường và làm việc ở các chiến dịch tống vệ sinh khu xóm. 

Class discussion. (Thảo luận lớp)

a. Some teenagers help old people with their shopping, and housework. They can also work in hospitals as “candy stripers” or on neighbourhood clean-up campaigns.

b. Vietnamese teenagers sometimes work on neighbourhood clean-up campaigns.

0