Các sắc thái nghĩa khác của từ Green trong tiếng Anh

Hãy cùng tìm hiểu những sắc thái nghĩa khác nhau của từ Green nhé! 1. Màu xanh của lá cây, thiên nhiên Các cụm từ hướng về thiên nhiên thường được gắn với từ green , thể hiện thiên nhiên bừng nhựa sống. Ví dụ như: “Greenhouse” có nghĩa là nhà kính để ...

Hãy cùng tìm hiểu những sắc thái nghĩa khác nhau của từ Green nhé!

1. Màu xanh của lá cây, thiên nhiên

 

Các cụm từ hướng về thiên nhiên thường được gắn với từ green, thể hiện thiên nhiên bừng nhựa sống.

Ví dụ như:

“Greenhouse” có nghĩa là nhà kính để trồng .

“Green thumb” nghĩa là mát tay, dùng để diễn tả những người khéo chăm sóc cây.

“Green Revolution” là phong trào bảo vệ thiên nhiên và 

 

2. Màu của tuổi trẻ năng động, nhiệt huyết

 

Từ green còn được sử dụng nhiều trong các cụm từ  để tượng trung cho sự căng tràn nhựa sống, cho một khởi đầu mới, một bước tiến bộ, sung túc.
 



Green: màu xanh của thiên nhiên (Nguồn: besthdwallpaperin)



Ví dụ như:

“Greenback” có nghĩa là tiền giấy, biểu hiện cho sự sung túc.

“Greenhorn” nghĩa là người mới vào nghề, non xanh.

“Green light” là đền xanh cho phép xe cộ lưu thông, ngoài ra nó cũng có nghĩa là tín hiệu cho phép tiến hành dự án nào đó.

 

3. Màu xanh của sự đố kỵ, ganh ghét

 

Đôi khi, ý nghĩa của từ green khi đi với một vài cụm từ sẽ có ý nghĩa là đố kỵ, ganh ghét.

Ví dụ như:

“Green eyed monster” có nghĩa là quỷ mắt xanh. Đây là cụm từ hay dùng để chỉ những người hay ganh tỵ với người khác.

“To be green with envy” có nghĩa là đầy sự đố kỵ, ganh ghét. 

 

Sự đố kỵ, ganh ghét (Nguồn: phunutoday)

 

4. Màu xanh của những vấn đề về sức khỏe

 

Green cũng là một từ dùng để nói về các vấn đề .

Ví dụ:

To be green / to look green: Xanh xao, tiều tụy, đau ốm.

“He looks distinctly green!”  có nghĩa là anh ấy trông xanh xao thấy rõ!

 

Biểu hiện của một cơ thể mệt mỏi (Nguồn: kienthuc)
 


Nguồn Vnexpress

0