10/05/2018, 23:54
Các phím tắt trong excel
CÁC PHÍM TẮT CƠ BẢN TRONG EXCEL Phím tắt Ý nghĩa Enter Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao tác vừa làm Alt+Enter Bắt đầu dòng mới trong ô Backspace Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn Delete ...
CÁC PHÍM TẮT CƠ BẢN TRONG EXCEL
Phím tắt | Ý nghĩa |
Enter | Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới |
ESC | Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi |
F4 hay Ctrl+Y | Lặp lại thao tác vừa làm |
Alt+Enter | Bắt đầu dòng mới trong ô |
Backspace | Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn |
Delete | Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn |
Ctrl+Delete | Xoá tất cả chữ trong một dòng |
Phím mũi tên | Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự |
Home | Chuyển về đầu dòng |
Ctrl+D | Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới |
Ctrl+R | Chép dữ liệu từ bên trái qua phải |
Shift+Enter | Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn |
Tab | Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phải vùng chọn |
Shift+Tab | Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua trái vùng chọn |
Phím tắt | Ý nghĩa |
= | Bắt đầu một công thức |
F2 | Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô |
Backspace | Xoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh |
Ctrl+F3 | Đặt tên cho vùng chọn |
F3 | Dán một tên đã đặt trong công thức |
F9 | Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở |
Shift+F9 | Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành |
Alt+= | Chèn công thức AutoSum |
Ctrl+; | Cập nhật ngày tháng |
Ctrl+Shift+: | Nhập thời gian |
Ctrl+K | Chèn một Hyperlink |
Ctrl+Shift+” | Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành |
Ctrl+’ | Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành |
Ctrl+A | Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức |
Ctrl+Shift+A | Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức |