Các loại nhạc cụ có Tên như thế nào trong Tiếng Anh?

Cùng với các chủ đề từ vựng Tiếng Anh lần trước nhằm bổ sung lượng từ trong giao tiếp Tiếng Anh , hôm nay diendantienganh.com mang đến từ vựng đa dạng về các loại nhạc cụ tiếng Anh nhé! accordion : phong cầm acoustic guitar : đàn guitar thùng bagpipes : kèn túi ...

 

 


Cùng với các chủ đề từ vựng Tiếng Anh lần trước nhằm bổ sung lượng từ trong giao tiếp Tiếng Anh, hôm nay diendantienganh.com mang đến từ vựng  đa dạng về  các loại nhạc cụ tiếng Anh nhé!
 
  1. accordion: phong cầm
  2. acoustic guitar: đàn guitar thùng
  3. bagpipes: kèn túi
  4. banjo: đàn banjo
  5. bass drum: trống bass(tạo âm vực trầm)
  6. bass guitar: đàn guitar đệm
  7. bassoon: kèn basson
  8. bugle: kèn binh, kèn quân đội
  9. cello: đàn vi ô lông xen, hồ cầm
  10. clarinet: kèn clarinet
  11. cornet: kèn cornet
  12. cymbals: xanh-ban, chũm chọe
  13. drum kit: bộ trống
  14. electric guitar: đàn ghita điện
  15. electronic keyboard: đàn phím điện
  16. flute: sáo điện
  17. french horn: kèn co
  18. gong: cồng chiêng
  19. grand piano: đại dương cầm
  20. guitar: đàn ghita
  21. harmonica: đàn môi
  22. harp: đàn hạc
  23. oboe: kèn ô boa
  24. organ: đàn organ
  25. piano: dương cầm
  26. saxophone: kèn saxophone
  27. snare drum: trống lẫy (tạo âm vực cao)
  28. tambourine: trống lắc tay
  29. triangle: kẻng ba góc, kẻng tam giác
  30. trombone: kèn trombone
  31. trumpet: kèn trumpet
  32. tuba: kèn tuba
  33. xylophone: đàn phiến gỗ, đàn xylophone

xem thêm
>> 
>> 


 
Trương Linh

 
0