Các khối thi xét tuyển đại học - cao đẳng 2018

->Cuối bài viết có thêm link xem danh sách các trường xét tuyển từng nhóm ngành. Theo thống kê thì số lượng trường và ngành xét tuyển các khối truyền thống A, A1, B, C,D1 và các khối năng khiếu vẫn chiếm đại đai số, còn các khối khác (Hay gọi là tổ hợp môn khác) vẫn còn mới có số lượng ...

->Cuối bài viết có thêm link xem danh sách các trường xét tuyển từng nhóm ngành.
Theo thống kê thì số lượng trường và ngành xét tuyển các khối truyền thống A, A1, B, C,D1 và các khối năng khiếu vẫn chiếm đại đai số, còn các khối khác (Hay gọi là tổ hợp môn khác) vẫn còn mới có số lượng trường và ngành xét tuyển còn ít. Ngoài ra bảng dưới đây cũng sẽ trả lời các câu hỏi khối C03, khối C, khối A, khối A1... xét và thi tuyển những môn gì.

STT

Khối

Tổ hợp môn

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học – Xem danh sách trường Tại đây

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh – Xem danh sách trường Tại đây

3

B00

Toán, Hóa học, Sinh học – Xem danh sách trường Tại đây

4

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – Xem danh sách trường Tại đây

5

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Xem danh sách trường Tại đây

6

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga – Xem danh sách trường Tại đây

7

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp – Xem danh sách trường Tại đây

8

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung – Xem danh sách trường Tại đây

9

D05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức – Xem danh sách trường Tại đây

10

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật – Xem danh sách trường Tại đây

11

A02

Toán, Vật lí, Sinh học – Xem danh sách trường Tại đây

12

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử – Xem danh sách trường Tại đây

13

A04

Toán, Vật lí, Địa lí – Xem danh sách trường Tại đây

14

A05

Toán, Hóa học, Lịch sử – Xem danh sách trường Tại đây

15

A06

Toán, Hóa học, Địa lí – Xem danh sách trường Tại đây

16

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí – Xem danh sách trường Tại đây

17

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân – Xem danh sách trường Tại đây

18

A09

Toán, Địa lý, Giáo dục công dân – Xem danh sách trường Tại đây

19

A10

Toán, Lý, Giáo dục công dân – Xem danh sách trường Tại đây

20

A11

Toán, Hóa, Giáo dục công dân – Xem danh sách trường Tại đây

21

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội – Xem danh sách trường Tại đây

22

A14

Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí – Xem danh sách trường Tại đây

23

A15

Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân – Xem danh sách trường Tại đây

24

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn – Xem danh sách trường Tại đây

25

A17

Toán, Vật lý, Khoa học xã hội – Xem danh sách trường Tại đây

26

A18

Toán, Hoá học, Khoa học xã hội – Xem danh sách trường Tại đây

27

B01

Toán, Sinh học, Lịch sử – Xem danh sách trường Tại đây

28

B02

Toán, Sinh học, Địa lí – Xem danh sách trường Tại đây

29

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn – Xem danh sách trường Tại đây

30

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân – Xem danh sách trường Tại đây

31

B05

Toán, Sinh học, Khoa học xã hội – Xem danh sách trường Tại đây

32

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh – Xem danh sách trường Tại đây

33

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí – Xem danh sách trường Tại đây

34

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học – Xem danh sách trường Tại đây

35

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử – Xem danh sách trường Tại đây

36

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí – Xem danh sách trường Tại đây

37

C05

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học – Xem danh sách trường Tại đây

38

C06

Ngữ văn, Vật lí, Sinh học – Xem danh sách trường Tại đây

39

C07

Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử – Xem danh sách trường Tại đây

40

C08

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học – Xem danh sách trường Tại đây

41

0