04/05/2018, 18:12
Bow out nghĩa là gì?
Bow out nghĩa là từ bỏ công việc hoặc vị trí, đặc biệt là khi bạn đã làm trong một thời gian dài; nó cũng có nghĩa là nghỉ hưu, từ bỏ cạnh tranh hoặc bầu cử. Ví dụ: The candidate bowed out after news of his scandal went public. (Ứng cử viên đã từ bỏ cuộc tranh cử sau khi tin tức về vụ ...
Bow out nghĩa là từ bỏ công việc hoặc vị trí, đặc biệt là khi bạn đã làm trong một thời gian dài; nó cũng có nghĩa là nghỉ hưu, từ bỏ cạnh tranh hoặc bầu cử.
Ví dụ:
- The candidate bowed out after news of his scandal went public. (Ứng cử viên đã từ bỏ cuộc tranh cử sau khi tin tức về vụ bê bối của ông được công khai).
- I’m afraid I must bow out, gentlemen. Please continue the game without me. (Tôi e rằng tôi phải từ bỏ vị trí này, thưa ông. Hãy tiếp tục cuộc chơi mà không có tôi).
- I think I will bow out and leave this job to someone else. (Tôi nghĩ tôi sẽ từ bỏ công việc này và để nó lại cho một người khác).
- An accident forced Billy to bow out of the show just before the first performance. (Một tai nạn đã buộc Billy phải từ bỏ chương trình ngay trước buổi biểu diễn đầu tiên).
- The singer bowed out of the show at the last minute. (Ca sĩ từ bỏ show diễn vào phút cuối).