14/01/2018, 20:34

Bộ Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN

Bộ Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN Bộ đề kiểm tra hết học kỳ 2 môn Tiếng Anh 3 VnDoc.com chia sẻ miễn phí . Chúng tôi đã biên tập cẩn thận cho các em học sinh, để các em có thể dùng làm ...

Bộ Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN

VnDoc.com chia sẻ miễn phí . Chúng tôi đã biên tập cẩn thận cho các em học sinh, để các em có thể dùng làm tư liệu tham khảo, rèn luyện kỹ năng giải đề thi học kỳ 2. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em.

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Lương Điền, Hải Dương năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu Học Thị Trấn Ân Thi, Hưng Yên năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016

Đề 1

PART 1. LISTENING (20 minutes)

Question 1. Listen and number. (1point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 2: Listen and draw the line. There is an example. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 3. Listen and tick. (1 point)

1. Laura: Who is she?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

2. Lilly: How many books?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

3. Mary: How many cats?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

4. Jane: What are these?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 4. Listen and complete. (1point)

This is my (1) _________________. She is 30 years (2) ___________. She is (3) _______________and (4) ____________.

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

Question 5. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 6. Look and read. Write Yes or No (1pt).

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 8. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 point)

This is my (1) __________. She is (2) ________years old. She is (3)__________. She is (4)________.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

PART III: SPEAKING (2 points) (10')

Question 9, 10.

1. Listen and repeat                       2. Point, ask and answer

3. Listen and comment                   4. Interview

The End

Đề 2

PART I. LISTENING (20 minutes)

Question 1. Listen and match (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 2. Listen and circle (1pt)

1. a. living room.           b. dining room.                  c. bathroom.

2. a. five dogs               b. five parrots                   c. nine parrots

3. a. cycling                  b. dancing                        c. singing

4. a. trains                    b. kites                            c. planes

5. a. a puzzle                b. a yo-yo                        c. a robot

Question 3. Listen and number (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 4. Listen and tick. (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 5. Reorder the words to make sentences: (1pt)

1. weather/ today/ What/ is/ in/ Quy Nhon City/ like/ the?

................................................................................................................

2. The/ are/ under/ the/ cats/ table.

................................................................................................................

3. They/ flying kites/ the/ in/ park/ are.

................................................................................................................

4. My/ is/ twenty-five/ teacher/ years old.

................................................................................................................

Question 6. Read and circle: (1pt).

1. ............... many cats do you have?

A. Why                     B. How                       C. What

2. What's Mai doing? – She is ....................

A. play cycling          B. cycling                   C. cycles

3. How old is your .............? He's thirty-four.

A. sister                   B. mother                   C. father

4. What is the .................. today?

A. activity                B. colour                     C. weather

Question 7. Fill in each gap with suitable words from the box as example: (1 point)

parrots     cats     dog     goldfish     dogs

Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0) dogs and three (1) __________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ .

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

PART III: SPEAKING (1pt).

Question 8:

  • Listen and repeat.
  • Listen and comment.
  • Interview.

THE END
---------------------------------/ / --------------------------------
Good luck to you

0