Bộ Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN
Bộ Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN Bộ đề kiểm tra hết học kỳ 2 môn Tiếng Anh 3 VnDoc.com chia sẻ miễn phí . Chúng tôi đã biên tập cẩn thận cho các em học sinh, để các em có thể dùng làm ...
Bộ Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN
VnDoc.com chia sẻ miễn phí . Chúng tôi đã biên tập cẩn thận cho các em học sinh, để các em có thể dùng làm tư liệu tham khảo, rèn luyện kỹ năng giải đề thi học kỳ 2. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em.
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Lương Điền, Hải Dương năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu Học Thị Trấn Ân Thi, Hưng Yên năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016
Đề 1
PART 1. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and number. (1point)
Question 2: Listen and draw the line. There is an example. (1 point)
Question 3. Listen and tick. (1 point)
1. Laura: Who is she?
2. Lilly: How many books?
3. Mary: How many cats?
4. Jane: What are these?
Question 4. Listen and complete. (1point)
This is my (1) _________________. She is 30 years (2) ___________. She is (3) _______________and (4) ____________.
PART II. READING AND WRITING (15 minutes)
Question 5. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1 point)
Question 6. Look and read. Write Yes or No (1pt).
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)
Question 8. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 point)
This is my (1) __________. She is (2) ________years old. She is (3)__________. She is (4)________.
PART III: SPEAKING (2 points) (10')
Question 9, 10.
1. Listen and repeat 2. Point, ask and answer
3. Listen and comment 4. Interview
The End
Đề 2
PART I. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and match (1pt)
Question 2. Listen and circle (1pt)
1. a. living room. b. dining room. c. bathroom.
2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots
3. a. cycling b. dancing c. singing
4. a. trains b. kites c. planes
5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot
Question 3. Listen and number (1pt)
Question 4. Listen and tick. (1pt)
Question 5. Reorder the words to make sentences: (1pt)
1. weather/ today/ What/ is/ in/ Quy Nhon City/ like/ the?
................................................................................................................
2. The/ are/ under/ the/ cats/ table.
................................................................................................................
3. They/ flying kites/ the/ in/ park/ are.
................................................................................................................
4. My/ is/ twenty-five/ teacher/ years old.
................................................................................................................
Question 6. Read and circle: (1pt).
1. ............... many cats do you have?
A. Why B. How C. What
2. What's Mai doing? – She is ....................
A. play cycling B. cycling C. cycles
3. How old is your .............? He's thirty-four.
A. sister B. mother C. father
4. What is the .................. today?
A. activity B. colour C. weather
Question 7. Fill in each gap with suitable words from the box as example: (1 point)
parrots cats dog goldfish dogs
Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0) dogs and three (1) __________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ .
PART III: SPEAKING (1pt).
Question 8:
- Listen and repeat.
- Listen and comment.
- Interview.
THE END
---------------------------------/ / --------------------------------
Good luck to you