15/01/2018, 17:16

Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017 có đáp án

Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017 có đáp án Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 3 có đáp án Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu để ...

Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017 có đáp án

Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu để tham khảo, chúng tôi giới thiệu  giúp các em tham khảo. Với Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 này, hi vọng sẽ hữu ích cho các em trong kỳ thi sắp tới. Mời các em vào tham khảo.

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Canh Hiển, Bình Định năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình tiếng Anh 10 năm năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát, Đồng Nai năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học số 2 Glar, Gia Lai

Đề thi học kì I môn Tiếng Anh lớp 3

Đề thi học kì I môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học số 2 Glar, Gia Lai

Đáp án Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học số 2 Glar, Gia Lai năm học 2016 - 2017 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường TH Ngọc Lâm, Hà Nội

Đề kiểm tra học kỳ 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường TH Ngọc Lâm, Hà Nội

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 chương trình mới

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 chương trình mới

Kiểm tra trình độ tiếng Anh trực tuyến miễn phí 

Hello. My name's Hoa. I'm a pupil. This is my new (0) school. It's big. I'm in (1) _________ 3A. It's big. We draw in the (2) _________ and study Computer in the (3)__________________. At break we play in the (4) _______. I'm happy in my new school.

PART III: SPEAKING (5 minutes)

Question 10. Interview.

  1. Hello. How are you?
  2. What's your name?
  3. How do you spell your name?
  4. How old are you?
  5. Is your school big?
  6. Is your classroom small?
  7. Is your school bag?
  8. What colour is your pen?
  9. Is your school playground large?
  10. What do you do at break time?

Question 11. Listen and act or reply.

  1. Sit down, please.
  2. Please stand up.
  3. Raise your hand, please.
  4. Write your name.
  5. Open your book.
  6. Close your book.
  7. Ask the teacher to go out.
  8. Ask the teacher to come in.
  9. Ask the teacher to speak.
  10. Ask the teacher to write.

Đáp án Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

Question 1: 1C, 2A, 3B, 4D

Audio script:

- These are my rulers.

- Are they?

- Yes, they are.

- What colour is your book?

- It's green.

- What do you do at break time?

- I play basket ball.

- Is your classroom big?

- No, it isn't. It's small.

Question 2: 1F, 2T, 3F, 4T

Audio script:

Her name is Linda.

She's seven years old.

She's tall.

She's skating in the park.

Question 3: 1D, 2B, 3A, 4C

Audio script:

- What do you do at break time, Tony?

- I play hide-and-seek.

- Do you like table tennis, Linda?

- No, I don't. I like skating.

- Do you play football at break time, Peter?

- Sure, I do.

- What do you do at break time, Mai?

- I play skipping.

Question 4: 1A, 2B, 3B, 4A

Audio script:

How old are you?

- I'm eight years old.

Do you like badminton?

- No, I don't. I like hide-and-seek.

What is that?

- It's my pencil case.

Is your school bag big?

- Yes, it is.

Question 5:

  1. sharpener
  2. badminton
  3. Nice
  4. your

Audio script:

1. Linda: Is this your pencil sharpener?

Peter: Yes, it is.

2. Do they like table tennis?

- No, they don't. They like badminton.

3. Hello. I'm David. Nice to meet you.

- Hi David. My name is Susan.

4. Teacher: Are these your rubbers?

Student: Yes, they are my rubbers.

Question 6:

3. X

4. X

5. V

6. X

Question 7:

  1. YES
  2. NO
  3. YES
  4. NO

Question 8:

  1. Rubber
  2. crayon
  3. board
  4. library

Question 9:

  1. classroom
  2. Artroom
  3. Computer room
  4. Playground

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học EAKHĂL, Đắk Lắk

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK

              PHÒNG GD & ĐT EAH'LEO

            TRƯỜNG TIỂU HỌC EAKHĂL

Họ tên: ……………........................

Lớp:………………………………...

             ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

            MÔN  TIẾNG ANH - LỚP 3

                NĂM HỌC: 2016 - 2017 

                    Thời gian: 40 phút 

               

 

Marks:

 

Listening

Reading and writing

Speaking

Total

 
 

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

Q.5

Q.6

Q.7

Q.8

Q. 9

Q.10

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

Đề kiểm tra học kỳ 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đề kiểm tra học kỳ 1 tiếng Anh lớp 3

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 chương trình mới có đáp án

Bài kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 trực tuyến

PART III SPEAKING (1pt) (5')

Question 10.

1. Listen and repeat

2. Point, ask and answer

3. Listen and comment

4. Interview

The End

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Task 2. Read and tick (√) True or False. There is one example. (6.25 points)

Hi. My name is Lan. This is my classroom. It is small but nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It is big. These are my books and notebooks. They are new. These are my pencil cases and pens. They are new too. Look! Those are my new friends.

                                                                                                                                        True    False

0. My name is Nam.

   √

1. My classroom is small but nice.

2. My school bag is small.

3. My books are old.

4. My pens and pencil cases are new.

5. These are my new friends.

Task 3. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0. (6.25 points)

A

Is that your pen?

B

It’s green. 

0

C

Is that your school bag?

D

Yes, it is. 

E

No, it isn’t. My pen is here.

F

What colour is your pen?

Task 4. Read and fill each gap with one word from the box. Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0). (6.25 points)

time         badminton     name        and       are       play        

Hi! My (0)...name....... is Mai. These (1) .................... my friends, Quan, Nam, Linda, Tony and Phong. At break (2) ....................., we play different games and sports. Quan and I (3) ...................... chess. Nam (4) ............... Phong play table tennis. Linda and Tony play (5) .................

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 tổng hợp

Task 2. Order the words. There is one example (0). (10 points)

0. my/ friend/ This/ Peter.new/ is/

This is my new friend Peter.

1. you?/ How/ are/ old/

…………………………………………………………………..

2. books./ are/ my/ These/

……………………………………………………………………

3. do/ at/ break time?/ do/ you/ What/

…………………………………………………………………………

4. is/ box?/ colour/ your/ What/

………………………………………………………………………..  

5. like/ Do/ badminton?/ you/

……………………………………………………………………………

Task 3. Read the questions. Write about you. (10 points)

  1. What is your name?
  2. How old are you?
  3. Who is this?
  4. What do you do at break time?
  5. What do you like?

   Hi. (1) My name…………………………………………..

(2) I’m ……………………………………………………… 

(3) This is ……………………………………………………..

(4) I …………………………………………………………… 

(5) I like ……………………………………………………….

Bài tập tiếng Anh trẻ em lớp 3 cho bé 8 tuổi

----------

Trên đây, VnDoc.com gửi đến các em một trong nhiều đề ôn thi học kì 1 mà VnDoc đã đăng tải. Song song với việc luyện đề, các dạng bài tập tiếng Anh tổng hợp cũng rất hữu ích giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 trọng điểm và cần thiết cho kì thi học kì 1 sắp tới. Các em hãy tham khảo và luyện tập cho nhuần nhuyễn nhé!

0